Lời Hoa | Phiên âm | Tiếng Việt |
给我一片蓝天 一轮初升的太阳 | Gěi wǒ yīpiàn lántiān yīlún chūshēng de tàiyáng | Hãy cho tôi một mảng trời xanh với vầng dương vừa ló dạng |
给我一片绿草 绵延向远方 | Gěi wǒ yīpiàn lǜcǎo miányán xiàng yuǎnfāng | Hãy cho tôi một thảo nguyên xanh ngát trải dài ngút ngàn |
给我一只雄鹰 一个威武的汉子 | Gěi wǒ yīzhī xióngyīng yīgè wēiwǔ de hànzǐ | Hãy cho tôi một chiến mã oai hùng như một hán tử |
给我一个套马杆 攥在他手上 | Gěi wǒ yīgè tàomǎgǎn zuàn zài tā shǒu shàng | Hãy cho tôi một cái "sáo mã can" để giữ chặt trong tay |
| | |
给我一片白云 一朵洁白的想象 | Gěi wǒ yīpiàn báiyún yīduǒ jiébái de xiǎngxiàng | Hãy cho tôi một vầng mây trắng tinh khiết như trong tâm tưởng |
给我一阵清风 吹开百花香 | Gěi wǒ yīzhèn qīngfēng chuī kāi bǎi huāxiāng | Hãy cho tôi một cơn gió mát thơm ngát hương hoa |
给我一次邂逅 在青青的牧场 | Gěi wǒ yīcì xièhòu zài qīng qīng de mùchǎng | Hãy cho tôi một lần gặp gỡ trên bãi cỏ xanh |
给我一个眼神 热辣滚烫 | Gěi wǒ yīgè yǎnshén rè là gǔntàng | Hãy cho tôi một ánh mắt tình cảm nồng nàn |
| | |
套马的汉子你威武雄壮 | Tàomǎ de hànzǐ nǐ wēiwǔ xióngzhuàng | Chàng chính là một hán tử "sáo mã can" uy vũ, hùng tráng |
飞驰的骏马像疾风一样 | Fēichí de jùnmǎ xiàng jífēng yīyàng | Cùng tuấn mã phi như bay khác nào trận cuồng phong |
一望无际的原野随你去流浪 | Yīwàngwújì de yuányě suí nǐ qù liúlàng | Phiêu lãng trên vùng thảo nguyên mênh mông vô tận |
你的心海和大地一样宽广 | Nǐ de xīn hǎi hé dàdì yīyàng kuānguǎng | Lòng người cũng rộng bao la như trời biển |
| | |
套马的汉子你在我心上 | Tàomǎ de hànzǐ nǐ zài wǒ xīn shàng | Hán tử "sáo mã can", chàng đã ngự trị trong tim ta |
我愿融化在你宽阔的胸膛 | Wǒ yuàn rónghuà zài nǐ kuānkuò de xiōngtáng | Ta nguyện hòa quyện vào tấm lòng rộng mở của chàng |
一望无际的原野随你去流浪 | Yīwàngwújì de yuányě suí nǐ qù liúlàng | Ta nguyện cùng chàng phiêu lãng nơi thảo nguyên mênh mông ấy |
所有的日子像你一样晴朗 | Suǒyǒu de rìzi xiàng nǐ yīyàng qínglǎng | Để cùng chàng sống những tháng ngày tươi đẹp |