Tên tiếng Hoa : 黎姿
Tên phiên âm : Lai Chi
Tên tiếng Anh : GiGi Lai
Tên tiếng Việt : Lê Tư
Ngày sinh : 01/10/1971
Chiều cao : 1m65
Cân nặng : 48 kg
Nghề nghiệp : diễn viên,ca sĩ & người mẫu
Thành viên gia đình : ba mẹ, 1 em trai
Sở thích : ca hát và dancing
Người yêu mến nhất : ba mẹ
Thức ăn thích nhất : kem, cam, chocolate (hiệu "Maltesers"), Diet Coke
Màu sắc yêu thích : trắng & các màu nhạt
Con vật thích nhất : Chó
Nơi thích ghé vào nhất : Trung tâm Shopping, Nhà hàng có nhạc nhẹ
Nơi thích đến nhất : Ai Cập
Chòm sao : Libra
Tuổi : Hợi
Website :
http://ent.sina.com.cn/s/h/f/lizi/index.html
Đôi nét về Gigi Lai :
Bước vào ngành giải trí HongKong năm 14 tuổi dưới sự ủng hộ của gia đình.Là cháu gái của - 1 nghệ sĩ nổi tiếng,1 trong những người góp công xây dựng nền điện ảnh HongKong thời kỳ đầu.Ngoài ra cô có 1 em trai sinh đôi là bác sĩ chuyên khoa da liễu.
Phim truyền hình :
*The Gem of Life - Môn đăng hộ đối (TVB, 2008)
* Jewel's Splendor (TVB, 2007)
* The Ultimate Crime Fighter (TVB, 2007)
* Life Art (TVB, 2007)
* The Dance of Passion (TVB, 2006)
* The Charm Beneath (TVB, 2005)
* Healing Hands III Bác sĩ nhân ái III(TVB, 2005)
* Shades of Truth (TVB, 2005)
* War and Beauty Thâm cung nội chiến(TVB, 2004)
* Riches and Stitches (2004)
* Fate Twisters (2003)
* Doomed To Oblivion (2002)
* The New Adventures of Chor Lau Heung Tân Sở Lưu Hương(CTS/TVB, 2001)
* Master Swordsman Lu Xiao Feng II (TCS, 2001)
* Heavenly Sword and Dragon Sabre 2000 (2000)
* The Criminal Investigator 2 (TVB, 1996)
* Heartstrings (1994)
* Heroes from Shaolin (1993)
* The Link (1993)
* The Change Of Time (1992)
* Wong Fei Hung Returns (1992)
* Eastern Hero (1992)
* The Stake (1992)
* Drifters (TVB, 1991)
Phim điện ảnh :
* News Heart (2003)
*
The Dark Side of My Mind (2003)
*
A Wicked Ghost 3: The Possession (2002)
*
Devil Face Angel Heart (2002)
*
For Bad Boys Only (2000)
*
Queenie & King the Lovers (2000)
*
Okinawa Rendezvous (2000)
*
Born to Be King (2000)
*
Man Wanted 3 (2000)
*
The Legend of the Flying Swordsman (2000)
*
Fist Power (2000)
*
Black Blood (2000)
*
To Where He Belongs (2000)
* One Drop of Blood Per Step (2000)
* Raped by an Angel 5: The Final Judgement (2000)
*
Troublesome Night 6 (1999)
* Haunted Mansion (1998)
* Three Lustketeers (1998)
* Theft Under the Sun (1997)
* Street of Fury (1996)
* Till Death Do We Laugh (1996)
* Young and Dangerous II (1996)
* Young and Dangerous III (1996)
* To Live and Die in Tsimshatsui (1994)
* Heroes from Shaolin (1993)
* Secret Signs (1992)
* A Wicked Ghost (1992)
* Wong Fei Hung Returns (1992)
* The Queen of Gamble (1991)
* Queen of the Underworld (1991)
Giải thưởng :
* 2007 Astro Award: Nữ diễn viên xuất sắc nhất cho The Dance of Passion
* 2007 Astro Award: Nhân vật được y6eu thích nhất cho The Dance of Passion
* 2007 TVB Anniversary: Nữ diễn viên được yêu thích tại Lục địa
* 2006 Astro Award: Nhân vật được yêu thích cho War and Beauty
* 2004 TVB Anniversary: Nữ diễn viên xuất sắc cho War and Beauty
* 2004 TVB Anniversary: Nhân vậy được yêu thích cho vai Yuk Ying trong War and Beauty
Ca khúc thể hiện :
Scratched Mirror (鏡花), theme song for The Charm Beneath (2005)