Profile
Tên tiếng Anh: Bernice Liu
-Tên tiếng Quảng: 廖碧兒 Liu Bik Yi (Yee)
-Tên tiếng Phổ thông: Liao Bi Er
-Tên tiếng Việt: Liêu Bích Nhi
-Sinh nhật: 6/1/1979
-Nơi sinh: Prince Rupert, British Columbia, Canada
-Chiều cao: 5'7'' (tính theo feet)
-Số đo các vòng: 35 - 25 – 35 (tính theo feet)
-Học vấn: năm 3 Đại học British Columbia (University of British Columbia)
-Sở thích: Khiêu vũ và hát
-Ngoại ngữ: Tiếng Quảng, Tiếng Anh, Tiếng Toi Shan (???), một chút tiếng Pháp
-Cung Âm lịch: Ngựa (Trung Quốc) Rắn (Tị - Việt Nam) ^^
-Cung Dương lịch: Bọ Cạp
-Height: 5'7.5"
-Gia đình:Bố, mẹ, anh trai, chị gái, em trai
-Thú cưng: 2 chú cún :Mac and Bailey
-Nhân vật hoạt hình yêu thích nhất: Gấu Rupert
-Bài hát yêu thích nhất: The Greatest Love Of All (Whitney Houston)
-Thực phẩm khoái khẩu: Hoa quả
-Ca sĩ yêu thích nhất: Sally Yip
-Diễn viên yêu thích nhất: Michelle Yeoh
-Quyển sách yêu thích nhất: The Little Train That Could
-Film đầu tay đáng nhớ: Gia đình vui vẻ - Virtues of Harmony
-Bộ film ấn tượng nhất: Bóng ma trong nhà hát Opera (The Chinese Phantom of the Opera)
Bổ sung : kthkitty@KST (20.5.09)
dramawiki and wiki
Truyền hình
*The Greatness of a Hero - Trịnh thế nhân kiệt(TVB, 2008)
*When a Dog Loves a Cat- Khi chó yêu mèo (TVB, 2008)
*Wasabi Mon Amour - Cái giá của danh vọng or Hòa vị nồng tình (TVB, 2008)
*Steps - Bước nhảy (TVB, 2007)
*The Slicing of the Demon - Âm mưu bất thành or Hung Thành án(TVB, 2007)
*Best Selling Secrets - Tình đồng nghiệp (TVB, 2007)
*Devil's Disciples - Thánh Kiếm (TVB, 2007)
*The Brink of Law - Hành động đột phá(TVB, 2007)
*Into Thin Air - Mất tích bí ẩn (TVB, 2005)
*Healing Hands III - Bàn tay nhân ái 3 (TVB, 2005)
*Love Bond - Nợ tình vai Mei Lai (TVB, 2004)
*Virtues of Harmony II - Gia đình vui vẻ, hiện đại vai Joey (Wong Yee) (TVB, 2003-2004)
*Survivor's Law - Quy luật sống còn vai Jessica (Cheung Si Ga) (TVB, 2003)
*Golden Faith - Bước ngoặt cuộc đời vai See Lai (TVB, 2002, khách mời)
*Virtues of Harmony - Tình người cổ trang vai công chúa Sam Tin (TVB, 2001-2002)
Điện ảnh
*Heat Team (2004)
*My Dream Girl (2003)
*My Wife is 18 (2002)
Bài hát trong phim
*I'm So in Love with You, bài hát mở đầu phim Bước Nhảy (2007)
*Do You Still Need to Care (還用在意嗎), bài hát chủ đề phim Âm mưu bất thành (2007)
*Breakup (分手), bài hát cuối phim Hành động đột phá (2007)
*Truth (實情), bài hát mở đầu phim Mất tích bí ẩn (2005)
Giải thưởng
*2008: Next TV Awards - Top TV Artist: No. 8
Next TV Awards - Marie France Most Charming Body Figure Award
Jessica Code - Trendiest Cover Girl
*2007: Astro Drama Awards - Favorite Character (Kei Mei-Lai, Love Bond) Diễn viên được yêu thích
Astro Drama Awards - Favorite Couple with Moses Chan (SitShui & Kei Mei-Lai, Love Bond) Cặp đôi được yêu thích với Trần Hào
Next TV Awards - Top TV Artist: No. 8
Next TV Awards - Happy Show, Most Energetic Award
SINA Online AD Awards - My Favorite Network Advertising Goddess Award
Kids Song Best 10 Awards - Bài hát được yêu thích "Chocolate and Vanilla" hát với Hồ Hạnh Nhi
Metro Kid Songs Awards - Bài hát được yêu thích "Chocolate and Vanilla" hát với Hồ Hạnh Nhi
Metro Kid Songs Awards - Ensemble Award with Myolie Wu ("Chocolate and Vanilla")
*2006: Metro Ratio TV Awards - Popularity Award ( đoạt giải Phổ biến)
Next TV Awards - Top TV Artist: No. 8 ( đứng thứ 8 trong top 10)
Next TV Awards - FERTI Star Charm Award
Jade Solid Gold 1st Round - Newcomer Award ( Ca sỹ triển vọng)
Jade Solid Gold 1st Round - Best Single ("Truth") ( Đĩa đơn được yêu thích)
*2004: Mannings Health & Beauty Awards - đoạt giải HÌnh ảnh khỏe và đẹp
Pennyblack - Đoạt giải Nữ hoàng xinh đẹp
* 2001: Hoa hậu Trung Quốc Quốc Tế : đoạt giải hoa hậu, Miss tài năng , Miss quốc tế ( thân thiện, ngoại giao)
*2000 : Hoa hậu Trung Quốc Vancouver: đoạt giải hoa hậu, Hoa hậu ăn ảnh
|