|
Tác giả |
Đăng lúc 17-6-2012 09:55:58
|
Xem tất
Chủ đề gia đình:
외할아버지 ông ngoại = Grandfather (on Mother's side)
외할아버님 Grandfather (on Mother's side) (formal)
외할머니 bà ngoại = Grandmother (on Mother's side)
외할머님 Grandmother (on Mother's side) (formal)
Ông nội 할아버지 harabochi = grandfather
Bà nội 할머니 hal mo ni = grandmother
Ba 아빠 a-bba = father
Má 엄마 ơm-ma = mother
Ba má, bố mẹ 부모님 bu-mô-nim = parents
Anh trai (Em trai gọi) 형 hyơng = 오빠 ô bba = brother ( older )
Chị ( em trai gọi chị gái) 누나 nu-na = sister ( older)
Chị (em gái gọi chị gái) 언니 ơn-ni = sister ( older)
Em ( gọi chung) 동생 tông-xeng
Em trai 남동생 nam-tông-xeng = brother ( younger )
Em gái 여동생 yơ-tông-xeng = sister ( younger )
Muốn nhớ từ lâu lâu, bạn đổi tên ba má, anh, chị, em gái ...trong danh bạ điện thoại, như vậy dễ dàng nhớ mặt chữ hơn và nhớ lâu hơn...nhớ chọn Font chữ tiếng Hàn trong điện thoại nhoé...
|
|