Quên mật khẩu
 Đăng ký
Tìm
Tác giả: vuongtien123
In Chủ đề trước Tiếp theo
Thu gọn cột thông tin

1000, 2000, 3000, 4000, 5000 từ phổ biến nhất trong tiếng Anh

[Lấy địa chỉ]
11#
Đăng lúc 13-4-2013 09:56:19 | Chỉ xem của tác giả
[BUSINESS]

♦ It's none of your business: Đó không phải là chuyện của mày!
♦ Mind your own business: Đừng có chõ mũi vào!
♦ It's my business: Đây là chuyện riêng của tao!

♦ Show business: Công nghiệp giải trí
e.g. I want to be in show business: Tôi muốn làm nghề giải trí.

♦ Business card: bưu thiếp
e.g. He gave me a business card: Anh cho cho tui 1 cái bưu thiếp.

♦ Business park: Khu công nghệ cao
e.g. Stay away from the business park! Tránh xa khu công nghệ cao ra.

♦ Business end: điểm mấu chốt, điểm quan trọng
e.g. That's the business end of the gun: Đó là cái cò của cây súng.

♦ to be about one's business: đang làm chuyện riêng
e.g. There are lots of people in the hall going about their business.
Có rất nhiều người trong sảnh đang làm chuyện riêng của họ.

♦ to be business as usual: như bình thường, ko có chuyện gì xảy ra
e.g. The way Mr. Big talked to his men was business as usual.
Cái cách mà ông Sếp nói chuyện với lính của ông ta giống như chư có chuyện gì xảy ra.

♦ not to be in the business of doing something: không có nghĩa vụ phải làm chuyện gì đó
e.g. I'm not in the business of telling you what happened.
Tôi ko có nghĩa vụ phải nói mày nghe chuyện gì đã xảy ra.

♦ It's the business of somebody to do something: nghĩa vụ của ai phải làm gì đó
e.g. It's the business of the principal to make action right away.
Đó là nhiệm vụ của hiệu trưởng phải hành động ngay bây giờ.

♦ to make it one's business to do something: biến nó thành nghĩa vụ, động lực để làm gì đó
e.g. She makes it her business to study English.
Cô ấy xem việc học tiếng anh là điều cần thiết.

♦ to have no business doing something: ko có quyền làm gì đó
e.g. You have no business discussing here.
Mày ko có quyền gì mà thảo luận ở đây hết.

♦ to go into business: dấn thân vào kinh doanh
e.g. He tries to go into business.
Anh ta cố gắng dấn thân vào kinh doanh.

♦ to do business: làm kinh doanh
e.g. I'm doing business.
Tôi đang làm kinh doanh.

♦ to go out of business: phá sản
e.g. The company went out of business.
Công ty đã phá sản

♦ to mean business: có ý định nghiêm túc thật sự
e.g. He means business.
Anh ta có ý định thật sự đấy.

♦ to be away on business: đi xa kinh doanh
e.g. She'll be away on business.
Bà ta sẽ đi xa làm kinh doanh.

♦ to get down to business: bắt đầu làm việc
e.g. It's time to get down to business: Đến lúc bắt đầu làm việc rồi.

♦ to stay in business: duy trì trạng thái kinh doanh
e.g. The family is trying to stay in business.
Gia đình đang cố gắng duy trì trạng thái kinh doanh.

♦ to set up in business: mở kinh doanh
e.g. He wants to set up in business.
Anh ấy muốn mở kinh doanh.

♦ like nobody's business: rất nhiều
e.g. She likes to learn English like nobody's business.
Cô ấy thích học tiếng anh rất nhiều.

nguồn: tiếng anh thật dễ
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

12#
Đăng lúc 13-4-2013 09:59:38 | Chỉ xem của tác giả
TỪ LÓNG THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH ^^

1. Dollar = Buck
Ở Mỹ nói đến tiền là chúng ta đang nói đến “dollar”, “buck” cũng được hiểu với nghĩa tương tự:
EX:
- How much for this, please? (Xin hỏi cái này bao nhiêu tiền)
- Ten bucks. (Mười đô la)

2. Grand = 1000 dollars

3.Buy = believe

Ex: “Buy” ngoài nghĩa “mua” thì còn có thể dùng với nghĩa “tin”:
You said dogs can fly, I don’t buy it (or I don't buy into that). (Bạn bảo chó có thể bay được ah? Tôi không tin).

4. Cool down = Calm down(bình tĩnh lại, làm cho bình tĩnh lại)

5. storm out = storm in
Ex: He stormed into the house and broke everything got in his way. (Hắn lao vào trong nhà và đập vỡ tất cả những gì gặp phải)

6. Chicken: thường được dùng để ám chỉ những người hèn nhát, “nhát chết”. Nó còn được sử dụng làm động từ (“chicken out”) với nghĩa “từ bỏ, không dám làm việc gì nữa do quá sợ hãi”:

Ex: He insisted on trying Bungee Jumping but after seeing how high it was, he chickened out! (Anh ấy nhất định đòi thử nhảy Bungee nhưng sau khi thấy nó cao thế nào, anh ấy sợ quá không dám thử nữa!)

7. couch potato: Chỉ sự lười biếng, ì ạch. Chẳng hạn khi ai đó chỉ nằm ườn xem ti vi vào ngày chủ nhật, chẳng hoạt động gì cả, chúng ta sẽ dùng couch potato, như củ khoai tây nằm trên ghế dài vậy.
nguồn : tiếng anh thật dễ
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

13#
Đăng lúc 13-4-2013 21:03:20 | Chỉ xem của tác giả
thanks bạn rất nhiều, bài viết này rất hữu dụng :))
trang ucan mình thấy phổ biến nhưng mà không biết làm thế nào để đóng góp ý kiến vì nhiều chỗ sai chính tả mà không sửa được.
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

14#
Đăng lúc 15-4-2013 21:12:55 | Chỉ xem của tác giả
đọc xong thích cái bài của bạn quá
nhưng link die hết rồi, huhu!!!!!!!!!!
bạn up lại đi, tớ cần cái này lắm, thank you!
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

15#
Đăng lúc 18-4-2013 23:35:38 | Chỉ xem của tác giả
cảm ơn chủ topic nhìu nhìu lắm lắm nhé {:161:}
Loăng quoăng đi qua đây gặp được chia sẻ của bạn thật là hữu ích. Mình học tiếng anh hoài mà không tiến bộ.
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

16#
Đăng lúc 19-4-2013 22:54:57 | Chỉ xem của tác giả
cám ơn vì bài viết hữu ích nhé
Tớ sẽ down về học dần.Tớ cũng nghe trong OVA,nghe tin tức bình thường thì cũng ổn ổn,chứ chạy sang bàn luận về kinh tế hay mấy chuyên nghành khác là tớ đơ không biết gì...Không biết bạn có tài liệu ,hay biết nguồn về các tiếng anh chuyên nghành khác không nhỉ?
Như hội họa chẳng hạn?

Đầu tiên là học hết 1000 từ trước đã
:D
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

17#
Đăng lúc 24-4-2013 11:51:42 | Chỉ xem của tác giả
bài viết hay,dễ hiểu,cảm ơn b chủ thread,cố gắng học những từ chưa biết thôi                                                                                                                                 
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

18#
Đăng lúc 24-4-2013 13:47:46 | Chỉ xem của tác giả
Thankssss chủ topic nhiều lắm lắm. Mình rất thích học Tiếng Anh nhưng có lẽ phương pháp học của mình có vấn đề nên dù thế nào đi nữa cũng chưa tiến bộ và lưu loát được. Chắc chắn phải siêng năng nhiều hơn nữa. Thanks nhiều lắm
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

19#
Đăng lúc 24-4-2013 21:48:15 | Chỉ xem của tác giả
bài viết hay nhưng mà toàn link die rồi b ơi:(
                                                                                                                                                                        
buồn ơi là buồn :( sửa link đi b:(
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

20#
Đăng lúc 2-5-2013 12:16:02 | Chỉ xem của tác giả
島崎遥香 gửi lúc 27-12-2012 21:01
1000 từ phổ biến nhất của tiếng Anh
2000 từ phổ biến nhất của tiếng Anh
3000 từ phổ bi ...

Cảm ơn bạn nhiều nhé!
Nhưng bạn ơi, link download 5000 từ phổ biến nhất của tiếng Anh die rồi. Bạn up lại được không?
Download list này về học thuộc hả bạn? Mình học tiếng Anh kém lắm :(((((((((
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

Bạn phải đăng nhập mới được đăng bài Đăng nhập | Đăng ký

Quy tắc Độ cao

Trả lời nhanh Lên trênLên trên Bottom Trở lại danh sách