|
LÝ LỊCH
Tên khai sinh: Trần Tiểu Long (Hán tự: 陈小龙, Bính âm: Chén Xiǎo Lóng)
Pháp danh: Thích Tiểu Long (Hán tự: 释小龙, Bính âm: Shì Xiǎo Lóng)
Nghệ danh: Thích Tiểu Long (Hán tự: 释小龙, Bính âm: Shì Xiǎo Lóng)
Tên tiếng Anh: Ashton Chen
Quốc tịch: Trung Quốc
Sinh nhật: 6/1/1988
Nhóm máu: O
Hoàng đạo: Ma Kết
Biệt danh: Tiểu Long (Hán tự: 小龙, Bính âm: Xiǎo Lóng), Tiếu Lâm Tiểu Tử (Hán tự: 笑林小子, Bính âm: Xiào Lín Xiǎo Zi)
Fanpage : Http://facebook.com/xiaolongfcvn
Phim vietsub channel : http://youtube.com/xiaolongfcvn
PHIM TRUYỀN HÌNH
Tiếu Lâm Tiểu Tử (Hán tự: 笑林小子, Bính âm: Xiào Lín Xiǎo Zi) hay còn gọi là "Toàn Phong Tiểu Tử" (Hán tự: 旋风小子, Bính âm: Xuàn Fēng Xiǎo Zi) (1993)
Tiếu Lâm Tiểu Tử II: Tân Ô Long Viện (Hán tự: 笑林小子II新烏龍院, Bính âm: Xiào Lín Xiǎo Zi II Xīn Wū Lóng Vuàn) (1994)
Rồng Trung Quốc (Trung Quốc Long, Hán tự: 中国龙, Bính âm: Zhōng Guó Lóng) (1994)
Thập Huynh Đệ (Hán tự: 十兄弟, Bính âm: Shí Xiōng Dì) (1995)
Rồng Thiếu Lâm (Long Tại Thiếu Lâm, Hán tự: 龍在少林, Bính âm: Lóng Zài Shào Lín) (1995)
Ngôi Sao Vô Địch (Vô Địch Phản Đấu Tinh, Hán tự: 无敌反斗星, Bính âm: Wú Dí Fǎn Dǒu Xīng) (1995)
Thánh Bạc 2 (Đổ Thánh 2: Nhai Đầu Đổ Thánh, Hán tự: 赌圣2街头赌圣, Bính âm: Dǔ Shèng 2 Jiē Tóu Dǔ Shèng) (1995)
Hành Trình Tới Đảo Giấu Vàng (Hoàng Kim Đảo Lịch Hiểm Ký, Hán tự: 黃金島歷險記, Bính âm: Huáng Jīn Dǎo Lì Xiǎn Jì) (1996)
Hiệp Đạo Chính Truyện (Hán tự: 俠盜正傳, Bính âm: Xiá Dào Zhèng Zhuàn) hay còn gọi là "Nghĩa Đảm Trung Hồn" (Hán tự: 義膽忠魂, Bính âm: Yì Dǎn Zhōng Hún) hay đơn giản là "Hiệp Đạo" (Hán tự: 俠盜, Bính âm: Xiá Dào) (1997)
Thiên Đình Ngoại Truyện (Hán tự: 天庭外傳, Bính âm: Tiān Tíng Wài Zhuàn) hay còn gọi là "Na Tra Đại Chiến Mỹ Hầu Vương" (Hán tự: 哪咤大战美猴王, Bính âm: Nǎ Zhà Dà Zhàn Měi Hóu Wáng) (1997)
Vua Bếp (Chân Vị Tiểu Trù Vương, Hán tự: 真味小厨王, Bính âm: Zhēn Wèi Xiǎo Chú Wáng) (2000)
Trung Hoa Trượng Phu (Hán tự: 中華丈夫, Bính âm: Zhōng Huá Zhàng Fū) (2000)
Máu Đẫm Trận Sư Vương (Huyết Tiễn Sư Vương Trận, Hán tự: 血濺獅王陣, Bính âm: Xuè Jiàn Shī Wáng Zhèn) hay còn gọi là "Nam Bắc Hùng Sư" (Hán tự: 南北雄獅, Bính âm: Nán Běi Xióng Shī) (2002)
Tam Vô Lưu Lang Ký (Hán tự: 三无流浪记, Bính âm: Sān Wú Liú Làng Jì) hay còn gọi là "Bác Kích Đổ Trang" (Hán tự: 搏擊賭莊, Bính âm: Bó Jí Dǔ Zhuāng) (2002)
Lạt Thủ Học Tử (Hán tự: 辣手学子, Bính âm: Là Shǒu Xué Zǐ) hay còn gọi là "Long Uy Tiểu Tử" (Hán tự: 龍威小子, Bính âm: Lóng Wēi Xiǎo Zi) (2002)
Tiểu Thánh Bạc (Thiếu Niên Đổ Thánh, Hán tự: 少年賭聖, Bính âm: Shào Nián Dǔ Shèng) (2002)
Công Phu Thực Thần (Hán tự: 功夫食神, Bính âm: Gōng Fu Shí Shén) (2002)
Đoạt Bảo Anh Hùng (Hán tự: 夺宝英雄, Bính âm: Duó Bǎo Yīng Xióng) hay còn goi là "Cấp Địa Hoàng Lăng" (Hán tự: 极地皇陵, Bính âm: Jí Dì Huáng Líng) (2002)
Truyện Tranh Võ Thuật (Công Phu Mạn Hoạ, Hán tự: 功夫漫画, Bính âm: Gōng Fu Màn Huà) hay còn gọi là "Câu Chuyện Không Hồi Kết" (Nhất Bản Vị Hoàn Thành Đích Mạn Hoạ, Hán tự: 一本未完成的漫画, Bính âm: Yī Běn Wèi Wán Chéng De Màn Huà) (2002)
Thiếu Lâm Nhật Bản (Nhật Bản Thiếu Lâm, Hán tự: 日本少林, Bính âm: Rì Běn Shào Lín) hay còn gọi là "Long Bá Tứ Hải" (Hán tự: 龙霸四海, Bính âm: Lóng Bà Sì Hǎi) (2002)
Hắc Đạo Thiếu Lâm (Hán tự: 黑道少林, Bính âm: Hēi Dào Shào Lín) (2002)
Cuốn Nhật Ký Của Ngày Mai (Minh Thiên Đích Nhật Ký, Hán tự: 明天的日记, Bính âm: Míngtiān de rìjì) (2002)
Thánh Bạc 4 (Hắc Hiệp VS Đổ Thánh, Hán tự: 黑侠VS赌圣, Bính âm: Hēi Xiá VS Dǔ Shèng) (2002)
Hoả Tuyến Truy Hung (Hán tự: 火线追凶, Bính âm: Huǒ Xiàn Zhuī Xiōng) (2008)
Diệp Vấn 2 (Hán tự: 葉問2, Bính âm: Yè Wèn 2) (2010)
Phong Quyền Hoạ Võ (Hán tự: 瘋拳和武, Bính âm: Fēng Quán Hé Wǔ) (2011)
Hoàng Phi Hồng (Công Phu Truyện: Hoàng Phi Hồng, Hán tự: 功夫傳:黃飛鴻, Bính âm: Gōngfu Chuán: Huáng Fēi Hóng) (2012)
PHIM ĐIỆN ẢNH
Thời Niên Thiếu Của Bao Thanh Thiên (Thiếu Niên Bao Thanh Thiên, Hán tự: 少年包青天, Bính âm: Shào Nián Bāo Qīng Tiān) (1999)
Bát Tuế Long Gia Náo Đông Kinh (Hán tự: 八岁龙爷闹东京, Bính âm: Bā Suì Lóng Ye Nào Dōng Jīng) (2000)
Thời Niên Thiếu Của Bao Thanh Thiên 2 (Thiếu Niên Bao Thanh Thiên 2, Hán tự: 少年包青天2, Bính âm: Shào Nián Bāo Qīng Tiān 2) (2001)
Quan Huyện 9 Tuổi (Ngũ Tuế Huyện Thái Gia, Hán tự: 九岁县太爷, Bính âm: Jiǔ Suì Xiàn Tài Yé) (2001)
Điệp Vũ Thiên Nhai (Hán tự: 蝶舞天涯, Bính âm: Dié Wǔ Tiān Yá) hay còn gọi là "Lã Bố và Điêu Thuyền" (Lã Bố Dữ Điêu Thuyền, Hán tự: 吕布与貂蝉, Bính âm: Lǚ Bù Yǔ Diāo Chán) (2001)
Ô Long Sấm Tình Quan (Hán tự: 乌龙闯情关, Bính âm: Wū Lóng Chuǎng Qíng Guān) (2001)
Hoàng Phi Hồng (Thiếu Niên Hoàng Phi Hồng, Hán tự: 少年黄飞鸿, Bính âm: Shào Nián Huáng Fēi Hóng) (2001)
Ngoạ Long Tiểu Gia Cát (Hán tự: 卧龙小诸葛, Bính âm: Wò Lóng Xiǎo Zhū Gé) (2001)
Ỷ Thiên Đồ Long Ký (Hán tự: 倚天屠龙记, Bính âm: Yǐ Tiān Tú Lóng Jì) (2002)
Bình Tung Hiệp Ảnh (Hán tự: 萍踪侠影, Bính âm: Píng Zōng Xiá Yǐng) (2003)
Tuý Hiệp Trương Tam (Hán tự: 醉侠张三, Bính âm: Zuì Xiá Zhāng Sān) (2003)
Thuỷ Nguyệt Động Thiên (Hán tự: 水月洞天, Bính âm: Shuǐ Yuè Dòng Tiān) (2003)
Tuỳ Đường Anh Hùng Truyện (Hán tự: 隋唐英雄传, Bính âm: Suí Táng Yīng Xióng Chuán) (2003)
Thời Niên Thiếu Của Bao Thanh Thiên 3 (Thiếu Niên Bao Thanh Thiên 3, Hán tự: 少年包青天3, Bính âm: Shào Nián Bāo Qīng Tiān 3) (2005)
Tiết Nhân Quý Truyền Kỳ (Hán tự: 薛仁贵传奇, Bính âm: Xuē Rén Guì Chuán Qí) (2005)
Bao Tam Cô Ngoại Truyện (Hán tự: 包三姑外传, Bính âm: Bāo Sān Gū Wài Zhuàn) (2009)
Thất Chủng Võ Khí Chi Khổng Tước Linh (Hán tự: 七种武器之孔雀翎, Bính âm: Qī Zhǒng Wǔ Qì Zhī Kǒng Què Líng) (2009)
Truyền Thuyết Mười Hai Con Giáp (Thập Nhị Sinh Tiêu Truyền Kỳ, Hán tự: 十二生肖传奇, Bính âm: Shí'Èr Shēng Xiào Chuán Qí) (2010)
Phương Thế Ngọc (Cái Thế Anh Hùng Phương Thế Ngọc, Hán tự: 盖世英雄方世玉, Bính âm: Gài Shì Yīng Xióng Fāng Shì Yù) (2010)
Thiếu Niên Anh Hùng Truyện (Tự Cổ Anh Hùng Xuất Thiếu Niên, Hán tự: 自古英雄出少年, Bính âm: Zì Gǔ Yīng Xióng Chū Shào Nián) (2011)
Thiếu Lâm Mãnh Hổ (Hán tự: 少林猛虎, Bính âm: Shào Lín Měng Hǔ) (2011)
Đô Thị Trò Chơi (Hán tự : 城市游戏, tên khác : UrBan Games) - Chưa phát sóng
Nghe Âm Thanh Của Mưa ( Hán tự : 聽見下雨的聲音, tên khác : Hear Rain) ( 2013)
Missing - chưa phát sóng |
|