Profile
Tên thật: Dương Di- Yeung Yi (楊怡)
Tên tiếng Anh: Tavia
Tên thân mật:Yeung Me Yi(Yeung Me= Con dê trong tiếng TQ)
Sui Bo (Sleeping baby- Baby hay ngủ)
Sinh nhật:30/8/1979
Tuổi: Dê/Mùi
Gia đình: Cha mẹ & Chị Gái (Dương Trác Na)
Nguyên quán:Zhanjiang, Trung Quốc
Chòm sao:Virgo (Xử nữ)
Tuổi : Dê
Tính tình: rụt rè, tốt bụng, không thích tranh giành, ghét giả dối.
Chiều cao:5'6"
Cân nặng:106lbs
3 vòng đo:31" 24" 34"
Ngôn ngữ: Quảng Đông, Quan Thoại, Tiếng Anh.
Học lực:Tốt nghiệp TH lớp 12
Môn học yêu thích:Hội hoạ
Sở thích:Đọc sách, xem TV
Nguyện vọng: có thể trở thành 1 diễn viên thực lực.
Vai diễn muốn thử sức: Vai phản diện có cá tính
Quá trình vào ngành:Tốt nghiệp khoá đào tạo DV thứ 13 năm 1998.
Bạn thân nhất:Bernice Liêu Bích Nhi,Ron Ngô Trác Hy.
Bạn thân khác trong ngành: Raymond Lâm Phong, Michelle Diệp Tuyền,Myolie Hồ Hạnh Nhi, Leila Đường Ninh, Nancy Hồ Định Hân, Olivia Fu, Lưu Xước Kỳ, Bosco Huỳnh Tông Trạch, Matt Dương Minh,Sammul Trần Kiện Phong, Johnson Yuen
Bổ sung: kthkitty@KST (19.5.09)
dramawiki
Truyền Hình
Những phim nào được dịch sang tiếng việt là những vai diễn lớn của ss Dương Di
*Sweetness in the Salt (TVB, 2009)
* Heart of Greed 2 - Đường Tâm Phong Bạo 2(TVB,2008)
8The Acedamy 3 - Cảnh sát 3 (TVB,2008)
*Moonlight Resonance - Trăng rằm dậy sóng(TVB, 2008)
*The Building Blocks of Life- Kiến trúc hữu tình thiên (TVB, 2007)
*Fathers and Sons - Tình cha con(TVB, 2007)
*On the First Beat - cảnh sát mới ra trường(TVB, 2007, khách mời)
*Heart of Greed - Đường tâm phong bạo(TVB, 2007)
*Good Against Evil -Thiện ác đối đầu(TVB, 2006)
*Dicey Business- Đỗ trường phong vân (TVB, 2006)
*Land of Wealth - Hối thông thiên hạ(TVB, 2006)
*Face to Fate - Bố Y thần tướng(TVB, 2006)
*A Pillow Case of Mystery - Kì án nhà Thanh(TVB, 2006)
*Yummy Yummy - Gia vị cuộc sống(TVB, 2005)
*The Academy - Cảnh sát(TVB, 2005)
*The Prince's Shadow - Bóng Vua(TVB, 2005)
*Shades of Truth - Sự thật bóng tối(TVB, 2004)
*Twin of Brothers- Song long đạo đường (TVB, 2004)
*The Vigilante in the Mask - Giấc mộng hiệp sỹ(TVB, 2004)
*Find the Light - Thanh đao công lý(TVB, 2003)
*The W Files - Hồ sơ tuyệt mật(TVB, 2003)
*Vigilante Force - Trí dũng song hùng(TVB, 2003)
*Whatever It Takes- Khôi phục giang sơn (TVB, 2003)
*Golden Faith - Bước ngoặc cuộc đời(TVB, 2002)
*Eternal Happiness- Mạnh lệ quân (TVB, 2002)
*The Awakening Story - Câu chuyện của ngày xưa(TVB, 2001)
*Seven Sisters (TVB, 2001)
*Gods of Honour (TVB, 2001, cameo)
*A Taste of Love (TVB, 2001)
*Heavenly Sword and Dragon Sabre 2000 (TVB, 2001)
*Crimson Sabre (TVB, 2000)
*FM701 (TVB, 2000)
*The Green Hope (TVB, 2000)
*Street Fighters (廟街·媽·兄弟) (TVB, 2000)
*The Legendary Four Aces (TVB, 2000, cameo)
*Return of the Cuckoo (TVB, 2000)
*Lost in Love (TVB, 2000)
*War of the Genders (TVB, 2000)
*At the Threshold of an Era II (TVB, 2000)
*The Legend of Lady Yang (TVB, 2000)
*When Dreams Come True (夢想成真) (TVB, 2000)
*Ups and Downs (無業樓民) (TVB, 2000)
*At the Threshold of an Era (TVB, 1999)
*Game of Deceit (TVB, 1999)
*Ultra Protection (TVB, 1999)
*Detective Investigation Files IV (TVB, 1999)
*A Kindred Spirit (TVB, 1995-1999)
Bài hát trong phim
* "愛怎麼說" with Steven Ma, bài hát mở đầu trong phim Sweetness in the Salt (2009)
* Draw Near (靠近), with Frankie Lam, bài hát kết thúc trong phim Face to Fate (2006)
Giải thưởng
*2008: Nữ diễn viên phụ xuất sắc trong phim Trăng Rằm dậy sóng tại liên hoan phim TVB lần thứ 41
*2003 : Nữ diễn viên tiến bộ nhất tại liên hoan phim TVB lần thứ 36