Quên mật khẩu
 Đăng ký
Tìm
Xem: 1704|Trả lời: 11
In Chủ đề trước Tiếp theo
Thu gọn cột thông tin

Phrasal Verb !!!

[Lấy địa chỉ]
Nhảy đến trang chỉ định
Tác giả
Ai pro về Phrasal Verb giúp mình với ???
Help me !!!



Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

Sofa
Đăng lúc 19-2-2013 16:46:07 | Chỉ xem của tác giả
hì hì,cũng may em đang ôn HSG {:181:}
A- 1.look out --> warning: cẩn thận,.v..v
2.looking into---> điều tra,xem xét kỹ lưỡng
3.looked round---> quan sát kĩ,em nghĩ ở đây là nhìn quanh not sure babe
4.looking for--->tìm,cái này phổ biến
5.look through---> nhìn qua,xem 1 lượt,đọc lướt
6.look it up--->tìm
7.looks -like---->nhìn giống
8.looking at---> nhìn cái gì
9.looked down on-->coi thường ai
10.looking forward to
11.was looking on---->nhìn vào
12.looking after
Mấy cái này em cũng không chắc,về động từ cần chia cẩn thận ạ {:180:}

Bình luận

câu 1 chắc chắn là look out đấy bạn :)  Đăng lúc 19-2-2013 05:38 PM
Alan ko chú ý vào vở mà cư nhìn ra ngoài cửa sổ ( I think so )  Đăng lúc 19-2-2013 05:20 PM
Alan ko chú ý vào vở mà cư nhìn ra ngoài cửa sổ ( I think so )  Đăng lúc 19-2-2013 05:19 PM
(lại lag r)...thường có nghĩa là nhìn ra xa(nhìn ra ngoài cửa sổ),chứ +N luôn em chưa gặp,nên hổng có biết:((  Đăng lúc 19-2-2013 05:09 PM
câu 8 hình như em từng làm rồi.look out mà nghĩa là chú ý,cẩn thận em thấy cho vào kia nó thế nào ấy:( với nghĩa thế chỉ biết có look out for+N,còn look out+N(the window)..   Đăng lúc 19-2-2013 05:07 PM
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

Ghế gỗ
Đăng lúc 19-2-2013 16:50:42 | Chỉ xem của tác giả
B- 1. looked up to --->kính trọng
2.looks like
3.take care of
4.look for
5.looked down on
C- 1.up
2.into
3.after
4.at
5.for
DONE
ps:em mới lớp 9,có gì sai sót xin thông cảm:))))))

Bình luận

keke em nhờ Google rồi,look up chuẩn đấy ạ.look up a friend thường đc dùng với :on facebook,on tumble,by email,ect ^^ bài gì khó chị cứ search google nhé,hiệu quả lắm!  Đăng lúc 19-2-2013 05:15 PM
hic ! pro ở dâu rồi ta ???  Đăng lúc 19-2-2013 05:06 PM
em cũng phân vân cái 1,nhưng dùng cho word thì fai look up,tìm số đt trong address book/phone book thì look up,còn a friend thì.......chịu  Đăng lúc 19-2-2013 05:03 PM
lại khác với em 1 câu... Câu C 1for ( chị nghĩ vậy )  Đăng lúc 19-2-2013 04:58 PM
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

Tầng
 Tác giả| Đăng lúc 19-2-2013 17:05:08 | Chỉ xem của tác giả
Típ nè !!!
Fighting !!!

Bình luận

wait a minute ss:X  Đăng lúc 19-2-2013 05:16 PM
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

5#
Đăng lúc 19-2-2013 17:33:01 | Chỉ xem của tác giả
A-1.takes off
2.taking off
3.took down
4.takes after
5.take up--->bắt đầu 1 thói quen,đúng không nhỉ?
6.will take back
7.taken over
8.take in
9.took on
10.take away
11.Take it out
12.take in
@@ lắm nghĩa quá,choáng cả đầu óc huhu.ĐÚng sai kệ chị đấy:))))

Bình luận

ss ơi 8.take up hay sao ấy,đầu tiên e vẫn nghĩ take in là hiểu @@ còn 1 số câu mập mờ không rõ nghĩa nên đoán bừa đấy,ss check lại đi nhé  Đăng lúc 19-2-2013 10:20 PM
thank em !  Đăng lúc 19-2-2013 07:46 PM
thank em !  Đăng lúc 19-2-2013 07:46 PM
thank em !  Đăng lúc 19-2-2013 07:46 PM
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

6#
Đăng lúc 19-2-2013 17:55:25 | Chỉ xem của tác giả
B-
1.B 2.A 3.D 4.C
5.H 6.E 7.F 8.G
C-
1.off  2.in  3.up  4.on  5.back
may quá đang lo lười quá mà không ôn,có thứ để ôn rồi mới nhận ra mình dốt hẳn đi @@
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

7#
Đăng lúc 19-2-2013 18:17:31 | Chỉ xem của tác giả
1- takes off: cất cánh
2- taking in: mời vào, dẫn vào (người phụ nữ mà mình sẽ ngồi trong cùng 1 bàn tiệc...)
3-took down: gihi chép
4- takes after: giống
5- chắc là take up..............???
6-will take back: rút lại
7-taken over: tiếp quản
8- take it up: không hiểu
9-took on: thuê
10-take away: mang đi
11-take it out: đem nó đi.../mình cũng hơi phân vân k bik có nên là take it away không??
12-take in: may ngắn lại, hẹp lại (đối vs quần áo)
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

8#
Đăng lúc 19-2-2013 18:18:18 | Chỉ xem của tác giả
1- takes off: cất cánh
2- taking in: mời vào, dẫn vào (người phụ nữ mà mình sẽ ngồi trong cùng 1 bàn tiệc...)
3-took down: gihi chép
4- takes after: giống
5- chắc là take up..............???
6-will take back: rút lại
7-taken over: tiếp quản
8- take it up: không hiểu
9-took on: thuê
10-take away: mang đi
11-take it out: đem nó đi.../mình cũng hơi phân vân k bik có nên là take it away không??
12-take in: may ngắn lại, hẹp lại (đối vs quần áo)
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

9#
Đăng lúc 19-2-2013 18:18:36 | Chỉ xem của tác giả
Phần B này:
1-B
2-A
3-D
4-C
5-H
6-E
7-F
8-G

Phần C
1-off  2-in  3-up  4-on  5-back
---------------

Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

10#
Đăng lúc 30-11-2013 23:42:40 | Chỉ xem của tác giả
ôi,học tiếng anh mình ghét nhất là Phrasal verbs. học được cỡ 2 bữa là quên.
có cách nào để nhớ mãi luôn không ta?

Bình luận

coi film í ^^  Đăng lúc 1-12-2013 09:57 AM
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

Bạn phải đăng nhập mới được đăng bài Đăng nhập | Đăng ký

Quy tắc Độ cao

Trả lời nhanh Lên trênLên trên Bottom Trở lại danh sách