Quên mật khẩu
 Đăng ký
Tìm
Xem: 1725|Trả lời: 9
Thu gọn cột thông tin

Một số câu tiếng Anh thông dụng [cunghoc.org]

[Lấy địa chỉ]
Đăng lúc 20-7-2012 15:20:20 | Xem tất |Chế độ đọc
• To be at a loss for money: Hụt tiền, túng tiền

• To be at a loss what to do, what to say: Bối rối không biết nên làm gì, nên nói gì

• To be at a loss: Bị lúng túng, bối rối

• To be at a nonplus: Bối rối, lúng túng

• To be at a work: Đang làm việc

• To be at an end; to come to an end: Hoàn thành, kết liễu, kết thúc

• To be at bat: Giữ vai trò quan trọng

• To be at cross-purposes: Hiểu lầm

• To be at dinner: Đang ăn cơm

• To be at enmity with sb.: Thù địch với ai

• To be at fault: Mất hơi một con mồi

• To be at feud with sb: Cừu địch với ng­ời nào

• To be at grass: (Súc vật)ở ngoài đồng cỏ

• To be at grips with the enemy: Vật lộn với địch thủ

• To be at handgrips with sb: Đánh nhau với ng­ời nào

• To be at issue on a question: Đang thảo luận về một vấn đề

• To be at its height: Lên đến đỉnh cao nhất

• To be at large: Đ­ợc tự do

• To be at loggerheads with sb: Gây lộn, bất hòa, bất đồng ý kiến với ng­ời nào

• To be at odds with sb: Gây sự với ai

• To be at odds with sb: Không đồng ý với ng­ời nào, bất hòa với ng­ời nào

• To be at one with sb: Đồng ý với ng­ời nào

• To be at one’s best: ở vào thời điểm thuận lợi nhất

• To be at one’s lowest ebb: (Cuộc sống)Đang trải qua một thời kỳ đen tối nhất

• To be at play: Đang chơi

• To be at puberty: Đến tuổi dậy thì

• To be at sb’s beck and call: Hoàn toàn tuân lệnh ai, chịu sự sai khiến, ngoan ngoãn phục tùng ai

• To be at sb’s elbow: Đứng bên cạnh ng­ời nào

• To be at sb’s heels: Theo bén gót ai

• To be at sb’s service: Sẵn sàng giúp đỡ ai

• To be at stake: Bị lâm nguy, đang bị đe dọa

• To be at stand: Không tiến lên đ­ợc, lúng túng

• To be at strife (with): Xung đột(với)

• To be at the back of sb: Đứng sau l­ng ng­ời nào, ủng hộ ng­ời nào

• To be at the end of one’s resources: Hết cách, vô ph­ơng

• To be at the end of one’s tether: <Đến chỗ kiệt sức, không chịu đựng nổi nữa; hết ph­ơng

• To be at the front: Tại mặt trận

• To be at the helm: Cầm lái, quản lý

• To be at the last shift: Cùng đ­ờng

• To be at the pain of doing sth: Chịu khó nhọc làm cái gì

• To be at the top of the tree: Lên tới địa vị cao nhất của nghề nghiệp

• To be at the top the of the form: Đứng đầu trong lớp học

• To be at the wheel: Lái xe

• To be at the zenith of glory: Lên đến tột đỉnh của danh vọng

• to be at variance with someone: xích mích (mâu thuẫn) với ai

• To be at work: Đang làm việc


đọc nhiều hơn tại:
http://cunghoc.org/category/thu-vien/tai-li%E1%BB%87u-khac/
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

Đăng lúc 25-7-2012 09:21:40 | Xem tất
hayyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyy waaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

Đăng lúc 22-9-2012 01:43:09 | Xem tất
greate...thks ban nhìu nhe, dạo này ôn tiếng anh,
củng cố từ vựng..
nếu còn up thêm nha bạn
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

Đăng lúc 6-1-2014 19:43:03 | Xem tất

OK        được rồi
of course        tất nhiên rồi
of course not        tất nhiên là không rồi

that's fine        được rồi
that's right        đúng rồi

sure        chắc chắn rồi
certainly        chắc chắn rồi
definitely        nhất định rồi
absolutely        nhất định rồi

as soon as possible        càng nhanh càng tốt

that's enough        thế là đủ rồi

it doesn't matter        không sao
it's not important        không quan trọng đâu
it's not serious        không nghiêm trọng đâu
it's not worth it        không đáng đâu

I'm in a hurry        mình đang vội
I've got to go        mình phải đi đây
I'm going out        mình đi ra ngoài bây giờ

sleep well        ngủ ngon nhé
same to you!        cậu cũng thế nhé!

me too        mình cũng vậy
not bad        không tệ

I like ...        mình thích…
him         anh ấy
her         cô ấy
it         nó

I don't like ...        mình không thích…
him         anh ấy
her         cô ấy
it         nó
Thanks and apologies - Lời cảm ơn và xin lỗi

thanks for your ...        cám ơn cậu đã…
help         giúp đỡ
hospitality         đón tiếp nhiệt tình
email         gửi email

I'm sorry        mình xin lỗi
I'm really sorry        mình thực sự xin lỗi

sorry I'm late        xin lỗi mình đến muộn
sorry to keep you waiting        xin lỗi vì đã bắt cậu phải chờ đợi
sorry for the delay        xin lỗi vì đã trì hoãn
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

Đăng lúc 6-1-2014 19:44:23 | Xem tất

great!        tuyệt quá!
come on!        thôi nào!
only joking! or just kidding!        mình chỉ đùa thôi!
bless you! (after a sneeze)        chúa phù hộ cho cậu! (sau khi ai đó hắt xì hơi)
that's funny!        hay quá!
that's funny, ...        lạ thật,…
that's life!        đời là thế đấy!
damn it!        mẹ kiếp!
Instructions - Chỉ dẫn

come in!        mời vào!
please sit down        xin mời ngồi!
could I have your attention, please?        xin quý vị vui lòng chú ý lắng nghe!

let's go!        đi nào!
hurry up!        nhanh lên nào!
get a move on!        nhanh lên nào!

calm down        bình tĩnh nào
steady on!        chậm lại nào!

hang on a second        chờ một lát
hang on a minute        chờ một lát
one moment, please        xin chờ một lát
just a minute        chỉ một lát thôi
take your time        cứ từ từ thôi

please be quiet        xin hãy trật tự
shut up!        im đi!
stop it!        dừng lại đi!

don't worry        đừng lo
don't forget        đừng quên nhé

help yourself        cứ tự nhiên
go ahead        cứ tự nhiên
let me know!        hãy cho mình biết!

Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

Đăng lúc 7-1-2014 12:12:51 | Xem tất

Cảm ơn bạn rất nhiều vì đã chia sẻ
Mình  đang cần tìm kiếm mấy tài liệu để dạy cho lũ trẻ con . Đang lừoi đi tìm thì thấy
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

Đăng lúc 7-1-2014 21:42:04 | Xem tất
Mình thấy mọi người cứ lên thẳng những trang web tiếng anh có nội dung mà mình thích rồi cố gắng đọc, sẽ tiến bộ nhanh hơn
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

Đăng lúc 7-1-2014 22:33:17 | Xem tất
nhiều quá nhỉ, tình hình có khi phải cóp lại vào file word rồi rảnh rỗi lôi ra mà gặm dần thôi. thank các bạn đã chia sẻ nhé. toàn những câu phổ biến, nhiều lúc nghe thấy rất nhiều cơ mà chả nhớ được nội dung nên toàn bỏ qua, toàn dịch linh tinh theo từng từ
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

Đăng lúc 10-7-2014 16:37:13 | Xem tất
hay quá nhiều cái hữ ích thật
    
thank các bạn đã chia sẻ nha    
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

Đăng lúc 19-7-2014 09:12:37 | Xem tất
Vô tình lang thang lụm được bí kíp
Thanks các bạn nhìu nhìu
Ai có gì chia sẽ thêm cho mình học hỏi nha
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

Bạn phải đăng nhập mới được đăng bài Đăng nhập | Đăng ký

Quy tắc Độ cao

Trả lời nhanh Lên trênLên trên Bottom Trở lại danh sách