Quên mật khẩu
 Đăng ký
Tìm
Event Fshare

Xem: 26255|Trả lời: 423
In Chủ đề trước Tiếp theo
Thu gọn cột thông tin

[Nữ] Hebe Tian - Điền Phức Chân (田馥甄)

[Lấy địa chỉ]
Nhảy đến trang chỉ định
Tác giả

Tên: 田馥甄 - Điền Phức Chân
Tên tiếng Anh: Hebe Tian ( Hebe tượng trưng cho sự tự tin )
Ngày sinh: 30/3/1983
Cung hoàng đạo: Aries (Bạch Dương)
Nơi sinh: Tân Trúc, Đài Loan
Nghề nghiệp: ca sĩ, diễn viên, người dẫn chương trình
Ngôn ngữ: tiếng Quan Thoại, tiếng Phúc Kiến, tiếng Anh
Chiều cao: 160 cm
Cân nặng: 43 kg
Nhóm máu: A
Gia đình: Bố mẹ và 1 anh trai
Thành viên nhóm nhạc: S.H.E với Selina RenElla Chen
Thời gian ra mắt: 11/9/2001
Công ty quản lý: H.I.M
Học vấn: học hết trung học thì đi du học bên Anh

  Hebe đã xuất hiện trên truyền hình Đài Loan trước khi trở thành người nổi tiếng, khi đó cô mới 16 tuổi và tham gia thể hiện tài năng thồi sáo trong chương trình của Jacky Wu's Guess Guess Guess show. Sau đó, ngày 8/8/2000, cô tham gia cuộc thi "Universal 2000 talent and Beauty Girl contest" của H.I.M và được chọn làm thành viên nhóm nhạc S.H.E

Ca sĩ yêu thích: Vương Phi (Faye Wong), Thuận Tử, Trần San Ni, The Cranberries
Màu sắc yêu thích: đỏ, đen
Thức ăn yêu thích: Bánh mì, trái cây, kẹo dẻo
Quần áo ưa thích: Tự nhiên, đơn giản
Thể loại nhạc ưa thích: alternative rock
Con vật ưa thích: Chó, voi
Loài vật ghét: Mèo, chuột
Sở thích: Nghe nhạc, xem TV, xem phim, nói chuyện
Thích nhất: Ngủ và hát

Website:
Hebe.weibo


Source: baidu (translated by rukato_peo)

Rate

Số người tham gia 1Sức gió +3 Thu lại Lý do
♥Me♥ + 3 Ủng hộ 1 cái!

Xem tất cả

Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

Sofa
 Tác giả| Đăng lúc 26-1-2012 23:09:02 | Chỉ xem của tác giả
Phim truyền hình

Ma lực tình yêu (2001)


Tên tiếng trung: 爱情大魔咒 (Ai Qing Da Mo Zhou)
Tựa tiếng anh: Magical Love
Diễn viên: Hebe, Ella, Lâm Chính Long...


Hoa Hồng Tình Yêu (2003)


Tên tiếng trung: 蔷薇之恋 (Qiang Wei Zhi Lian)
Tựa tiếng anh: The Rose
Đạo diễn: Cù Hữu Ninh
Diễn viên: Trịnh Nguyên Sướng, Huỳnh Chí Vĩ, S.H.E, Lục Minh Quân...
Hoa Hồng Tình Yêu là bộ phim thần tượng Đài Loan được xây dựng dựa trên bộ truyện tranh Nhật Bản "Bông hồng tóc ngắn", kể về một cô gái không xinh đẹp nhưng rất nhân hậu và tốt bụng,luôn luôn tự ti về dáng vẻ bề ngoài của mình,nhưng rồi cuối cùng cô ấy cũng tìm được cho mình hạnh phúc đích thực.
Bộ phim đã dành được giải thưởng "2004 Most Popular Drama"


Văn phòng hôn nhân ~ Câu chuyện 1: Lọ lem (2004)


Tên tiếng trung: 求婚事务所 (Qiu Hun Shi Wu Suo)
Tựa tiếng anh: Say Yes Enterprise
Diễn viên: Hebe, Vanness Wu


Vươn tới các vì sao (2005)


Tên tiếng trung: 真命天女 (Zhen Ming Tian Nu)
Tựa tiếng anh: Reaching for the Stars
Diễn viên:  Selina, Hebe, Ella, Quách Ngạn Quân, Trần Chí Khả, Địch Chí Kiệt...


Đấu trâu, có muốn không (2007)


Tên tiếng trung: 斗牛。要不要 (Dou Niu. Yao Bu Yao?)
Tựa tiếng anh: Bull Fighting
Diễn viên: Hebe, Hạ Quân Tường, Lý Uy...

Source: baidu & wiki (translated by rukato_peo)
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

Ghế gỗ
 Tác giả| Đăng lúc 26-1-2012 23:19:48 | Chỉ xem của tác giả

Album của S.H.E
  Vol 1 : 女生宿舍 Girl's Dormitory (3/2001)
  Vol 2 : 青春株式會社 Youth Society (1/2002)
  Vol 3 : 美麗新世界 The Genesis (8/2002)
  Vol 4 : Together (新歌 + 精選) (1/2003)
  Vol 5 : Super Star (8/2003)
  Vol 6 : 奇幻旅程 Magical Journey (2/2004)
  Vol 7 : 安可 Encore (11/2004)
  Vol 8 : 不想長大 Once Upon a Time (11/2005)
  Vol 9 : Forever (新歌 + 精選) (7/2006)
  Vol 10 : PLAY (5/2007)
  Vol 11 : 我的電台 FM S.H.E (9/2008)
  Vol Digital: Map of love (2009)
  Vol 12 : SHERO (3/2010)

Soundtrack nhạc phim
  S.H.E & Fahrenheit - "Xin Wo" (新窩) ~ "Romantic Princess" (2007)
  S.H.E - "Zui Jing Hai Hao Ma How Are You Lately?" ~ "Bull Fighting" (2007)
  S.H.E - "Ai Lai Guo Love Was Here" ~ "Bull Fighting" (2007)
Fahrenheit & Hebe Tien - Zhi Dui Ni You Gan Jue, Tokyo Juliet (2006)
  S.H.E - "Zen Me Ban" ~ "Hua Yang Shao Nian Shao Nu" (2006)
  S.H.E - "Yi Yan Wan Nian" (一眼萬年)  ~  "Tian Wai Fei Xian" (2006)
  S.H.E - "Xing Guang" (星光) ~ "Reaching for the Stars" (2005)
  S.H.E - "Hua Dou Kai Hao Le" ~ "The Rose" (2003)

Album solo
Album "To Hebe" (2010)
Album "My love" (2011)

TV show - Chương trình truyền hình
  I guess I guess I guess guess - Tôi đoán tôi đoán (2002)
  Happy Sunday        (2003)        ​
  I guess I guess I guess guess - Tôi đoán tôi đoán (2007)        ​
 
Giải thưởng cá nhân
Giải "Bài hát song ca hay nhất" (Only Have Feelings For You) - Bảng xếp hạng Chinese Hits Chart của Canada (2007)
Giải "Top 20 bài hát của năm" (Only Have Feelings For You) - KKBOX Awards (2007)
Giải "Bài hát Karaoke được yêu thích nhất"(Only Have Feelings For You) - Metro Radio Mandarin Music Awards (2007)


Source: baidu (translated by rukato_peo)
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

Tầng
 Tác giả| Đăng lúc 26-1-2012 23:34:06 | Chỉ xem của tác giả





baidu
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

5#
 Tác giả| Đăng lúc 27-1-2012 15:38:23 | Chỉ xem của tác giả





fb
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

6#
 Tác giả| Đăng lúc 27-1-2012 15:39:29 | Chỉ xem của tác giả





fb
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

7#
 Tác giả| Đăng lúc 27-1-2012 15:40:33 | Chỉ xem của tác giả





fb
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

8#
 Tác giả| Đăng lúc 27-1-2012 15:41:46 | Chỉ xem của tác giả





fb
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

9#
 Tác giả| Đăng lúc 27-1-2012 15:42:49 | Chỉ xem của tác giả





fb
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

10#
 Tác giả| Đăng lúc 27-1-2012 15:43:52 | Chỉ xem của tác giả





fb
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

Bạn phải đăng nhập mới được đăng bài Đăng nhập | Đăng ký

Quy tắc Độ cao

Trả lời nhanh Lên trênLên trên Bottom Trở lại danh sách