Quên mật khẩu
 Đăng ký
Tìm
Xem: 3340|Trả lời: 13
In Chủ đề trước Tiếp theo
Thu gọn cột thông tin

ÔN THI ĐẠI HỌC từ A đến Z

[Lấy địa chỉ]
Nhảy đến trang chỉ định
Tác giả
Đây là thread dành cho các mem ôn thi đại học.

Hạn chế 888 trong thread này.

LIST


Session 1 Verb Tenses : http://kites.vn/forum.php?mod=vi ... p;extra=#pid6317265
Session 2  Subject and verbs agreement : http://kites.vn/forum.php?mod=vi ... p;extra=#pid6317265
Session 3 Rule for stress syllable : http://kites.vn/thread/on-thi-dai-hoc-tu-a-den-z-395608-2-1.html
Session 4  Common Phrasal Verb in English : http://kites.vn/thread/on-thi-dai-hoc-tu-a-den-z-395608-2-1.html
Session 5  Gerund and Infintive : http://kites.vn/thread/on-thi-dai-hoc-tu-a-den-z-395608-2-1.html

Rate

Số người tham gia 1Sức gió +5 Thu lại Lý do
^BánhRán^ + 5 e hết tuổi thi ĐH r

Xem tất cả

Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

14#
Đăng lúc 24-6-2013 12:42:13 | Chỉ xem của tác giả
Session 5  Gerund and Infintive


I. The infinitive :

1. Form : To V

2. Use


- Subject of a sentence
Eg : To lean out of the window is dangerous
  To wait for people who were late made him angry

Note : The same structure by “it” can be replaced

It’s dangerous to lean out of the window
It made him angry to wait for people who were late

-  Subject complement : After  “be” as a subject complement
Eg :
What I like is to swim in the sea and to lie on the warm sand
His plan was to keep the affair secret

- Object of a verb : To V always follows some verbs

Afford
Agree
Arrange
Ask
Attempt
Bear
Beg
Begin
Care
Cease
Choose
Claim
Come
Continue
Decide
Deserve
Determine
Demand
Desire
Expect
Fail
Fear
Forget
Hate
Help
Hesitate
Hope
Intend
Learn
Manage
Mean
Offer
Omit
Plan
Prefer
Pretend
Prepare
Promise
Propose
Refuse
Tend
Want
Wish

- Object of an adj
Structure :  + S + be + adj + V
  + S + be + adj + for sb + to V ( adj for sb)

Eg :
I’m glad to meet you
John was surprised to get Ann’s letter
Be careful not to wake the children
She’s anxious for the children to go home
It seems unnecessary for him to start work this week

+ S + be + Adj +of sb +to V : Adj for attitude ( brave, careless, clever, foolish, generous, good, helpful, honest, intelligent, kind, nice, polite, silly, stupid, wrong…)
Eg :
It’s kind of her to put you up for the night ( cho ai ở lại qua đêm)
It was polite of you to write and thank us

- After what, who, which, when, where how in indirected speech
Eg:
I don’t know what to say
Can you tell me how to get to the station?
II. Gerund
1. Form : Ving
2. Use


- Subject
Eg : Swimming is my favorite sport
  Eating vegestable is good for your health
- Object of a verb

Admit
Avoid
Appreciate
Consider
Deny
Detest
Dislike
Enjoy
Excuse
Give up
Keep
Mention
Mind
Miss
Postpone
Put off
Resist
Risk
Practice
Involve
Escape
Delay

-  After the following structure
Can’t bear/ can’t help / can’t stand + Ving
It’s no use/ good, It’s (not) worth, There’s no point in

- After preposition and conjunction

III. Gerund and Infinitive

1. Remember/ forget
- Remember/ Forget + to V ( future ) : Nhớ / quên (để) làm gì
- Remember/ Forget + Ving ( past)  : Nhớ/ quên đã làm gì
2. Regret
- Regret to V : Dùng khi thông báo tin xấu hoặc biểu đạt sự hối tiếc
We regret to tell you that we’re unable to help you
- Regret + Ving  : Hối tiếc vì đã làm gì
3. Stop
- Stop + To V : (purpose) Ngừng lại để làm gì
- Stop + Ving : give up
4. Try
- Try + to V : Attempt => nỗ lực, cố gắng làm gì
- Try + Ving : Thử làm gì
5. Go on
- Go on + To V : Tiếp tục làm một việc sau khi đã làm xong việc khác
After discussing the economy, the minister went on to talk about foreign policy
- Go on + Ving : Chỉ sự liên tục của hành động, tiếp tục làm việc gì còn dở dang
I can’t go on pretending that everything is ok when it isn’t
6. Mean
- Mean + (O) + to V : Ý định, định
I didn’t mean to interrupt you
- Mean + Ving:  Nghĩa là
Spending all the money today means starving tomorrow
7. Động từ chỉ tri giác, cảm giác : hear, see, watch, feel, listen to, notice…

- V + O + V (inf _without to) : Nghe hoặc nhìn thấy toàn bộ hành động xẩy ra

I saw him get into the car and drive away
We all felt the house shake

- V + O + Ving : Chỉ thấy một phần hành động đang tiếp diễn


I heard him talking to someone in the room

8. Like, love, hate, prefer + to V / Ving : the same meanings

Note : Like + To V chỉ sự chọn lựa, like + Ving chỉ sở thích

9. Các động từ Advise, Allow, Permit, Forbit, Recommend, Encourage, Suggest
- V + O + to V
The teacher permitted us to go out
- V + Ving
The teacher permitted going out
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

13#
Đăng lúc 17-6-2013 22:04:48 | Chỉ xem của tác giả
oa, hai bài học hôm nay có ích quá nhất là mấy cái phrasal verb, em mù về mấy cái đó lắm
tks Group nhé híc, thi xong đại học rùi nhưng mấy cái này vẫn còn ngu ngơ lắm
chép chép đây
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

12#
Đăng lúc 17-6-2013 20:48:45 | Chỉ xem của tác giả
Session 4  Common Phrasal Verb in English



A.
Acount :
+ acount for
+ On account for       
lí giải cho
add up         đúng,hợp lí
appeal to sb          hấp dẫn,thu hút ai
Ability ~ Have an ability to V        Có khả năng làm gì
Able ~ to be able to V        Có khả năng làm gì
Accuse ~ Accuse sb of sth/Ving        Buộc tội, kết tội
Achieve st        Đạt được
Addicted ~ be addicted to st        Nghiện cái gì
Admire sb for N/Ving        Khâm phục
Advance : in advance        Tiến bộ
Advantage ~ Take advantage of sth        Tận dụng, lợi dụng
Affect sth        ảnh hưởng
Announce st to sb        Thông báo cho ai cái gì
Anxious ~ To be anxious about sth/Ving        Lo lắng về điều gì
Apology to sb for sth/Ving        Xin lỗi ai về điều gì
Approve of Sth/Ving        Tán thành
Associate sth with sth        Kết hợp cái gì với cái gì

B.
Burst out ( laughing/crying ) : bật (cười/khóc )
bear out st  =confirm st : xác nhận
brush up on st  =riview:ôn tập
bear witness to st : làm nhân chứng cho
browse through : đọc lướt qua
bring about: làm xảy ra, dẫn đến, gây ra
bring along: mang theo
bring back: mang trả lại; gợi lại
bring down: đem xuống, đưa xuống; hạ xuống, làm tụt xuống; hạ, bắn rơi; hạ bệ, làm nhục ai
bring forward: đưa ra, đề ra, mang ra
bring in: đưa vào, đem vào; đem lại
bring off: cứu
bring sth off: thành công (việc gì khó khăn)
bring on: dẫn đến, gây ra; làm cho phải bàn cãi
bring out: đưa ra, mang ra; đem ra xuất bản; làm nổi bật, làm lộ rõ ra
bring over: làm cho ai thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục; đưa ai đến chơi
bring round: làm cho tỉnh lại, làm cho trở lại
bring sb round (to sth): làm cho thay đổi ý kiến theo
bring through: giúp vượt qua khó khăn hiểm nghèo
bring to: dẫn đến, đưa đến (một tình trạng nào)
bring sth to light: đưa ra ánh sáng, khám phá
bring together: gom lại, nhóm lại, họp lại; kết thân (2 người với nhau)
bring under: làm cho vào khuôn phép, làm cho ngoan ngoãn vâng lời, làm cho phục tùng
bring up: đem lên, mang lên; nuôi nấng, giáo dục, dạy dỗ; ngừng lại, đỗ lại, thả neo; lưu ý về, đề cập đến; làm cho (ai) phải đứng lên phát biểu đưa ra tòa
break away (from sb/sth): trốn, thoát khỏi; li khai, tách ra
break down: bị hỏng (xe cộ); đập vỡ, đạp tan, xô đổ; sụp đổ, đổ vỡ tan tành
break forth: vỡ ra, nổ ra; vọt ra, bắn ra, tuôn ra
break in: xông vào, phá mà vào; ngắt, chặn, cắt ngang; can thiệp vào; cho vào khuôn phép, dạy dỗ
break off: rời ra, bị gãy rời ra; đột nhiên ngừng lại
break off with someone: cắt đứt quan hệ, tuyệt giao với ai
break out: bùng nổ, bùng phát
break out of sth: dùng vũ lực để trốn thoát khỏi
break up: chạy tán loạn, tan tác, tản ra; giải tán; chia lìa; nghỉ hè; đập nát
break into: đột nhập vào nhà
break into tears: khóc òa lên

C
Call on : yêu cầu, mời / Ghé thăm, tạt qua.
Call for : Đòi hỏi, yêu cầu
Call aside : Gọi qua một bên
Call away : Gọi đi
Call in : Thu về, triệu đến, triệu tập, ghé thăm
Call off : Đình lại, hoãn lại, bỏ đi.
Carry away : Đem đi, mang đi
Carry off : Bắt đi, chiếm đoạt
Carry on : Xúc tiến, tiếp tục
Carry out : Tiến hành
Carry through : Hoàn thành
Catch on : Nổi tiếng, được ưa chuộng
Catch out : Bắt được ai làm gì
Catch up : Đuổi kịp, bắt kịp
catch sb in the act : bắt quả tang
catch sight of =come across=come upon =meet by chance:tình cờ gặp
Close down : Đóng cửa
come about: xảy đến, xảy ra; đổi chiều
come after: theo sau, nối nghiệp, kế thừa
come across sb: tình cờ gặp ai
come apart (asunder): tách ra, rời ra, lìa ra, bung ra
come at: đạt tới, nắm được, thấy; xông vào, tấn công
come back: quay lại, trở lại; nhớ lại
come along: đi nào, nhanh lên
come between: đứng giữa (môi giới, điều đình); can thiệp vào, xen vào
come by: đi qua; có được, kiếm được, vớ được
come down: đi xuống; được truyền lại; sa sút
come down upon (on): mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt
come down with: xuất tiền, trả tiền, chi trả
come forward: đứng ra, xung phong, ra trình diện
come in: đi vào, trở vào; dâng lên; bắt đầu (mùa), thành mốt (thời trang)
come in for: có phần, được hưởng phần
come into: hình thành, ra đời
come of: là kết quả của, xuất thân từ
come off: bong ra, tróc ra, bật ra, ngã khỏi; thoát khỏi khó khăn / thành công
come off it!: thôi đi, đừng có nói như vậy!
come on: đi tiếp, đi tới, tiến lên, tới gần; nổi lên (gió bão), phát ra (bệnh); tiến bộ, tiếp tục phát triển, mau lớn; được đem ra thảo luận, được trình diễn trên sân khấu; ra tòa
(come on!: đi nào!; cứ việc!)
come out: đi ra; lộ ra; đình công; được xuất bản
come over: vượt qua, băng qua; choán, trùm lên; theo phe
come round: đi nhanh, đi vòng; hồi phục, hồi tỉnh; nguôi đi, dịu đi; trở lại, quay lại, tới (có định kì ); tạt lại chơi
come to: đến, đi đến; tỉnh ngộ; được hưởng; lên tới
come under: rơi vào loại, nằm trong loại; chịu ảnh hưởng
come up: đến gần; được nêu lên; lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp
come up to: làm thỏa mãn mong đợi / đáp ứng được
come up against sb/sth: đối mặt với; chống đối với
come upon: tấn công bất thình lình; chợt thấy
come through: công bố; thoát, qua khỏi
come down with : Mắc bệnh nhẹ
Come up with : Nghĩ ra, phát hiện ra
cheer sb up : làm ai vui hơn
cheer sb on : reo hò,cổ vũ ai
cope with st=deal with st: xử lí,giải quyết vấn đề
Check in: làm thủ tục vào khách sạn
Check out: làm thủ tục ra khách sạn
Check sth out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó
Count on s.o: tin cậy vào người nào đó
Cut down on s.th: cắt giảm cái gì đó
Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính
Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)
Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện

D.
die away / die down : Chết dần, chết mòn
die off/out : Chết sạch, tuyệt chủng
die of / from : Chết bởi…
die for : hy sinh cho…
disagree with  : Không đồng ý
do away with : Thủ tiêu, bãi bỏ
do without : Tự làm mà không cần…
do up : Sửa chữa
drop across : Tình cờ gặp
drop in / by ~ drop in on : ghé vào thăm
drop out : Rút ra khỏi
drop off : Thiu thiu ngủ, tụt xuống, giảm xuống
drop back : tụt hậu
defect from : chạy trốn khỏi, đào ngũ
draw up : dừng lại
dress up : ăn mặc đẹp

E.
eat out : ăn tiệm
eat up : ăn hết ( để mai sợ nó thiu mất )
End up: có kết cục = wind up

F.
fix up = arrange : thu xếp
fill in for sb: thay thế ai
Feel pity for  :thương xót
Feel regret for  :ân hận
Feel sympathy for  :thông cảm
Feel shame at  : xấu hổ
Fill in : điền vào
Figure out: suy ra
Find out: tìm ra
focus on = to concentrate on : tập trung vào

G.
Get along/get along with s.o: hợp nhau/hợp với ai
Get in: đi vào
Get off: xuống xe
Get on with s.o: hòa hợp, thuận với ai đó
Get out: cút ra ngoài
Get rid of s.th:  Từ bỏ cái gì đó
Get up: thức dậy
Give up s.th: từ bỏ cái gì đó
Get about : lan truyền
Get ahead : tiến bộ
Get at sth :tìm ra, khám phá ra
Get at sb : chỉ trích, công kích
Get away from :trốn thoát
Get away with :thoát khỏi ( sự trừng phạt)
Get back :trở về
Get sth back :lấy lại
Get behind :chậm trễ
Get down :làm nản lòng
Get down to sth :bắt tay vào việc gì
Get in/into sth :được nhận vào
Get off :rời khỏi, xuống (xe, mát bay)
Get on :lên ( tàu xe..)
Get on with :hòa thuận
Get out :lộ ra ngoài ( tin tức…)Get out of :lẫn tránh
Get over:  phục hồi, vượt qua
Get through :vượt qua
Get through to sb : làm ai hiểu được điều gì
Get together :tụ họp
Get up to :gây ra
give away: cho, trao, phát
give back: hoàn lại, trả lại
give in: nhượng bộ, chịu thua, nộp, đầu hàng; ghi vào, điền vào
give off: tỏa ra, phát ra, bốc lên
give out: công bố, chia, phân phối, tỏa ra, phát ra, làm bay ra, bốc lên; hết, cạn; chán nản, cạn kiệt
give over: trao tay; thôi, chấm dứt
give up: bỏ, từ bỏ, nhường
give way to someone: chịu thua ai
Give birth to  : sanh con
Give place to  :nhường chỗ
Give way to  :nhượng bộ, chịu thua
Go around: đi vòng vòng
Go down: giảm, đi xuống
Go on: tiếp tục
Go out: đi ra ngoài, đi chơi
Go up: tăng, đi lên
go over = examine : xem xét, kiểm tra
go in for = enter = compete  = take part in : tham gia
go off: chuông reo,súng nổ ,sữa bị chua

H.
Help s.o out: giúp đỡ ai đó
Hold on: đợi tí
Have faith in  :tin tưởng
Have a look at  :  nhìn
Hold up :hoãn lại
Hurry up :nhanh lên
have a go at sb : la mắng ai

K.
Keep pace with  :theo kịp
Keep correspondence with  :liên lạc thư từ
keep from, keep off: rời xa, tránh xa; nhịn
(keep off!: tránh ra!, xê ra!)
keep away: để xa ra, bắt ở xa ra; cất đi
keep back: giữ lại, làm chậm lại; chặn lại, cản lại, cầm lại
keep down: cầm lại, nén lại, dằn lại
keep from: nhịn, kiêng, nén, nín; tự kiềm chế được
keeep in: dằn lại, nén lại, kiềm chế, kìm lại
keep in with sb: vẫn thân thiện với ai
keep on: vẫn cứ tiếp tục
keep out: không đi vào, ở lại bên ngoài, tránh
keep together: kết hợp với nhau, gắn bó với nhau, không rời nhau
keep under: đè nén, thống trị, bắt quy phục; kiềm chế
keep up: giữ vững, giữ không cho đổ, giữ không cho hạ, giữ không cho xuống; giữ cho tốt, bảo quản tốt
keep up with: theo kịp, ngang hàng với, không thua kém

L.
Let s.o down: làm ai đó thất vọng
look about: đợi chờ, đắn đo, nghĩ kĩ trước khi có kế hoạch làm gì
look about one: nhìn quanh
look after: nhìn theo; trông nom, chăm sóc
look at: nhìn, ngắm, xem xét; đương đầu
look away: quay đi, nhìn chỗ khác
look as if: có vẻ như
look black: nhìn một cách hằn học; có vẻ bi quan, đen tối
look blue: có vẻ buồn; có vẻ không hứa hẹn lắm
look back: quay lại nhìn, ngoái cổ lại nhìn
look back upon: nhìn lại (cái gì đã qua)
look down: nhìn xuống; hạ giá
look down on:khinh bỉ  >< look up to:kính trọng
look down upon: xem thường
look for: tìm kiếm; đợi chờ, mong
look forward to (+ V-ing): mong đợi một cách hân hoan
look in: nhìn vào; ghé qua thăm, tạt vào
look into: nhìn vào bên trong; xem xét kĩ, nghiên cứu; nhìn ra, hướng về
look on: đứng xem, đứng nhìn
look out!: hãy cẩn thận!, hãy coi chừng!
look sth out (for sb/sth): tìm thấy cái gì
look over: xem xét, kiểm tra; tha thứ, quên đi, bỏ qua; bao quát, ở cao nhìn xuống
look round: nhìn quanh; suy nghĩ, cân nhắc
look through: không thèm nhìn, lờ đi; xem lướt qua
look sth through: xem kĩ, xem lần lượt, nhìn thấu
look to, look toward: lưu ý, cẩn thận về; mong đợi, đợi chờ (ở ai); tin vào, trông cậy vào
look up: nhìn lên, ngước lên; tìm kiếm, tra từ điển
look up to: tôn kính, kính trọng
look upon sb as: coi ai như là
Lose sight of  :mất hút
Lose track of  :mất dấu
Lose touch with  :mất liên lạc
leaf through : lật dở ( trang sách )
lose faith in : mất niềm tin
lift off : rời bệ phóng

M.
Make s.th up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó
Make up one’s mind: quyết định
Move on to s.th: chuyển tiếp sang cái gì đó
make up:bịa đặt
make up for=compensate for:đền bù
Make fun of  :chế diễu
Make a contribution to  : góp phần
Make room for  : dọn chỗ
Make allowance for  :chiếu cố
Make a decision on  :quyết định
Make complaint about  :kêu ca, phàn nàn
Make a fuss about  :làm om xòm
make out st : nhìn thấy rõ ,  phân biệt được cái gì
matchmake st with st : ghép cái gì cho hợp với cái gì
make room for : nhường chỗ

N.
O.
Out of date = out of fashion:  hết hạn , lỗi mốt
Out of reach : ngoài tầm với
Out of the hands : ngoài tầm tay/ vô kỉ luật
Out of question : ko khả thi
Out of order : hư, hỏng
Out of control : ngoài tầm kiểm soát
Out of work = jobless = unemployed : thất nghiệp
Thành ngữ " out of sight out of mind " : xa mặt cách lòng

P.
Pick s.o up: đón ai đó
Pick s.th up: lượm cái gì đó lên
pay sb back for st : trả thù ai cái gì
Pay attention to  :chú ý
Put an end to  :kết thúc
Put a stop to  :chấm dứt
Play an influence over  :có ảnh hưởng
Put on :mặc, đội vào
put st down to sb : quy cái gì cho ai
pass away : chết,từ trần
pick up on st : để ý thấy cái gì
put about: trở buồm (con thuyền), làm quay lại, xoay hướng đi
put across: thực hiện thành công, làm cho được tán thưởng (vở kịch, câu chuyện,...)
put aside: để dành, dành dụm
put back: để lại (vào chỗ cũ); vặn (kim đồng hồ) lùi lại
put forward: trình bày, đề xuất, đưa ra, nêu ra; vặn (kim đồng hồ) tiến lên
put oneself forward: tự đề cao mình, tự làm cho mình nổi bật
put by: để sang bên, lảng tránh (vấn đề, câu hỏi,...)
put down: để xuống, đàn áp, tước quyền, giáng chức, hạ cánh (máy bay, người trong máy bay), đào (giếng)
put in: đệ đơn, đưa ra chứng cớ; thi hành, thực hiện
put in for: đòi, yêu sách, xin
put off: cởi (quần áo, mũ nón, giày dép) ra; hoãn lại, để chậm lại
put on: mặc (quần áo), đội (mũ nón), đi (giày dép) vào; làm ra vẻ, làm ra bộ
put on flesh (weight): lên cân, béo ra
put on speed: tăng tốc độ
put sb on doing (to do) sth: giao cho ai làm việc gì
put the blame on sb: đổ tội lên đầu ai
put a tax on sth: đánh thuế vào cái gì
put out: tắt, thổi tắt, dập tắt; sản xuất ra; đuổi ra ngoài; lè (lưỡi) ra; quấy rầy, làm phiền
put over: hoàn thành trong hoàn cảnh không thuận lợi; hoàn thành nhờ mưu mẹo
put to: buộc vào, móc vào
put together: để vào với nhau, kết hợp vào với nhau
put heads together: hội ý với nhau, bàn bạc với nhau
put up: để lên, đặt lên; cho ở trọ, trọ lại; búi (tóc) lên; giương (ô ) lên; xây dựng, lắp đặt; đem trình diễn; cầu kinh; đề cử, tiến cử
put up to: cho hay, báo cho biết
put up with: kiên nhẫn chịu đựng; tha thứ
put upon: hành hạ, ngược đãi; lừa bịp

Q.
R.
Run into s.th/ s.o: vô tình gặp được cái gì / ai đó
Run out of s.th: hết cái gì đó
Resolve to do st =to determine doing st : quyết tâm làm gì
To be in reluctant to do st : do dự,ngần ngại làm gì

S.
Set s.o up: gài tội ai đó
Set up s.th: thiết lập, thành lập cái gì đó
Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó
Show off: khoe khoang
Show up: xuất hiện
Slow down: chậm lại
Speed up: tăng tốc
Stand for: viết tắt cho chữ gì đó
see sb off:tiễn ai(lúc đi xa)
Set fire to  :đốt cháy
Show affection for  :có cảm tình
See through sb : nhìn thấy rõ bản chất của ai
Send up sb = make fun of = laugh at sb : chế nhạo ai
Settle down : ổn định cuộc sống
Single st out :lựa cái gì riêng ra
Set in : kéo đến ,ập đến
Sulk at sb : hờn dỗi ai
Subject st to st : bắt cái gì phải chịu cái gì
Set off : Khởi hành = Take off
step in = to interfere with : can thiệp
see about: tìm kiếm, điều tra, xem lại; chăm nom, săn sóc; lo liệu, đảm đương
see after: chăm nom, săn sóc, để ý tới
see into: điều tra, nghiên cứu, xem xét kĩ lưỡng; hiểu rõ được, thấy rõ được bản chất (của điều gì )
see sb off: tiễn ai
see out: hoàn thành, thực hiện đến cùng; tiễn ai ra tận cửa
see through: thấy rõ bản chất, thực hiện đến cùng; giúp ai vượt qua được cái gì


T.
Talk s.o in to s.th: dụ ai làm cái gì đó
Tell s.o off: la rầy ai đó
take off:cất cánh
take after=resemble:giống như
Take account of  :lưu tâm
Take note of  :để ý
Take care of  :chăm sóc
Take advantage of  :lợi dụng
Take leave of  :từ biệt
Take/have pity on  :thương xót
Take interest in  :quan tâm
Take off :cởi ra
Turn on :mở, bật (quạt, đèn...)
Turn off :tắt (quạt, đèn...)
Turn up : đến, có mặt
Turn around : quay lại
turn out ( to do st ) : hóa ra,hóa thành
Take after :giống  
Try out :thử  
take sb off : bắt chước ai
take sb on : thuê ,  tuyển dụng ai
take to sb : thích ai
talk sb into doing st = persuade sb to do st : thuyết phục ai lam gì
><persuade sb out of doing st : thuyết phục ai đừng lam gì
take over : tiếp quản,đảm nhận
track sb down : truy lùng ai
take after: giống
take along: mang theo, đem theo
take aside: kéo ra một chỗ để nói riêng
take away: mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi
take back: lấy lại, đem về
take on: đảm nhiệm, nhận thêm người vào làm, gánh vác
take off: bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi; cất cánh
take into: đưa vào, để vào, đem vào
take out: đưa ra, dẫn ra ngoài, lấy ra, rút ra; nhổ đi, xóa sạch, tẩy sạch, làm mất đi
take over: tiếp quản, nối nghiệp; chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông,...)
take to: chạy trốn, trốn tránh; bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê
take up: nhặt lên, cầm lên; choán, chiếm; bắt đầu một sở thích, bắt đầu một thói quen
take up with: kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, chơi bời với, thân thiết với

U.
V.
W.
Wake up: (tự) thức dậy Wake s.o up: đánh thức ai dậy
Warm up: khởi động
Wear out: mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn)
Work out: tập thể dục, có kết quả tốt đẹp
Work s.th out: suy ra được cái gì đó
Wash up :rữa chén
walk out on sb : bỏ rơi ai
weed st out : loại cái gì ra

Bình luận

@Xoài : type nhầm em nhé, sorry em ^^  Đăng lúc 25-6-2013 07:13 PM
cho e hỏi với ạ, e thấy acount, xong bên dưới lại là on account for có 2 chữ c, là nhầm ạ?  Đăng lúc 24-6-2013 03:13 PM
Ối dồi ôi, toát mồ hôi nha :)  Đăng lúc 24-6-2013 12:47 PM
wow mấy cái phrasal verb này có lợi lắm nè ^^  Đăng lúc 17-6-2013 08:53 PM
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

11#
Đăng lúc 17-6-2013 20:44:57 | Chỉ xem của tác giả
* Sorry cả nhà nhiều, tuần rồi mình lu bu đi dạy quá giờ mới có thời gian post bài cho cả nhà. Hai bài một lúc nhé ^^ *

Session 3 Rule for stress syllable


1. Đa số những động từ 2 âm tiết thì trọng âm chính nhấn vào âm tiết thứ 2
Example

Enjoy
Collect
Escape
Destroy
enjoy
repeat
allow
assist
accept
relax
attract
accent (giọng)
explain
descend( đi xuống)
forget
maintain

Except : Thông thường những động từ có âm sau là những âm / ə /, / / , /i/, / əu/ thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

Offer
Happen
Answer
Enter
Listen
Open
Finish
Study
Follow
Narrow

2. Đa số các danh từ và tính từ hai âm tiết thì trọng âm chính nhấn vào âm tiết thứ nhất
Example :

Mountain
Village
Morning
Summer
Winter
Butcher
Birthday
Beggar
Carpet
Porter
Table
Busy
Pretty
handsome….

Except : Hầu hết danh từ, tính từ hai âm tiết có âm tiết sau có những âm /i:/, /  /, /ai/, / əu/…. Thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

Machine
Mistake
Alone
Asleep

3. Một số từ vừa là danh từ hoặc là tính từ thì trọng âm chính nhấn vào âm tiết thứ nhất, nếu mang nghĩa động từ thì trọng âm chính nhấn vào âm tiết thứ hai
Example

Record
Object
Produce
Absent
Import
Export
Present
Suspect
Increase
Contact
Progress
Rebel
Extract
Desert
Insult
Contrast
Conflict
Decrease
Protect
Subject
Except

Vistit
Reply
Picture
Travel
Promise
Advise
answer
4. Danh từ ghép thường có trọng âm chính nhấn vào âm tiết đầu tiên

Example

Raincoat
Footpath
Snowstorm
Hot – dog
Wastebasket
Teacup
Suitcase
Bathroom
Phonebook
Airport

5. Tính từ ghép thường có trọng âm vào từ đầu tiên nhưng nếu tình từ ghép là tính từ hoặc trạng từ hoặc kết thúc bằng ED thì trọng âm ở từ thứ hai. Động từ ghép hoặc trạng từ ghép cũng có trọng âm nhấn vào từ thứ hai
Example

Home – sick
Air – sick
Water – proof
Trust worthy
Lighting – fast

But

Bad – temper
Upstairs
Ill – treated
Short – lighted
Well – done
Down – stream

6. Các tính từ có tận cùng : -ant, -ent, -able, -al, -ful, -les, -y, -ly, -ous có trọng âm nhấn vào âm tiết đầu

Constant
Careful
Careless
Accent
Passable
Competent
Comfortable
Happy
Practical
Natural
Distant
Current
Dirty

Nếu là động từ kết thúc bằng – ent thì trọng âm ở âm tiết thứ hai

Accent
Concent
Present

Except :
Advisable
Dependent
Reliable
Disable

7. Các từ hai âm tiết tận cùng bằng đuôi –er hoặc –or thì trọng âm nhấn vào âm tiết đầu

Father
Teacher
Builder
Flower
Enter
Suffer

Except :

Confer
Prefer
Composer
Refer

8. Các từ 2 âm tiết bắt đầu bằng / ə / thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Abed
Alone
Asleep
About
Achieve
Abroad
Above
Alike
Aside
Again
Abuse

9. Các từ tận cùng bằng –acy,-age,-ate,-ure, -ety, -ity, -ion, -sion, -cial, -ous, -ian, -ior, -iar, -ence, -iency, -ient, -ier, -ic, -ics, -ent thì trọng âm nhấn vào âm tiết trước nó ( hầu hết là các từ 3 âm tiết trở lên

Democracy
Premier
Efficiency
Familiar
Structure
Image
Republic
Convenient
Dictation
Society
Vacate
Librarian
Artificial
Experience
Courageous

Except

Catholic
Lunatic
Arabic
Politics
Arithmetic

10. Các từ kết thúc bằng ate nếu 2 âm tiết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, nếu 3 âm tiết trở lên thì trọng âm nhấn vào âm thứ 3 từ cuối lên

Senate
Playmate
Complicate
Classmate
Communicate
Originate
Congratulate
Regulate
Concentrate
Consulate

11. Các từ tận cùng bằng đuôi –ade, - ee, -eer, -eete, -oo, -oon, -ain thì trọng âm nhấn vào chính nó

Lemonade
Engineer
Kangaroo
Refugee
Typhoon
Chinese
Bamboo
Saloon
Guarantee
Degree
Colonade
Pioneer
Cigarette

Except : Coffee - Committee
12. Trạng từ đuôi –ly có trọng âm là trọng âm của tính từ
13. Các từ có tiền tố thường nhấn vào âm chính
Unusual
Dislike
Indefinite
Reflect
Illegal
Mistake
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

10#
Đăng lúc 11-6-2013 11:17:46 | Chỉ xem của tác giả
Mình làm với nhé, không biết có sai nhiều không nữa ^^

1.are  2.is  3.have  4.is  5.are  6.costs  7.is  8.is  9.is  10.is
11.seems  12.was  13.are  14.were  15.are  16.has been  17.are  18.is  19.speak  20.is
21.is  22.was  23.were  24.is  25.eat  26.were  27.was  28.is  29.is  30.is
31.is  32.was  33.have  34.enjoy  35.was  36.were  37.was/was  38.want  39.calls  40.takes  
41.is  42.need  43.was  44.is  45.have  46.makes  47.allow  48.shows  49.was  50.consists  
51.varies  52.is  53.has  54.is  55.is  56.has  57.has  58.believes  59.has  60.were
61.were  62.is  63.has  64.seems  65.is  66.studies  67.means  68.comes  69.hopes  70.have made  
71.is  72.goes  73.are  74.was  75.am  76.are  77.happens  78.work  79.are  80.is
81.are  82.have  83.brings  84.have  85.causes  86.doesn’t  87.are  88.causes  89.is  90.is
91.is  92.is  93.is  94.were  95.is  96.was  97.hopes  98.have  99.reminds  100.seem
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

9#
Đăng lúc 10-6-2013 13:52:33 | Chỉ xem của tác giả
Exercise for Subject and verb agreement


cre : diendantienganh.net

1.        There (is/are) no girls in this class.
2.        There (is/are) no key for this door.
3.        80% of the students (has/have) voted.
4.        Geography (is/are) fascinating.
5.        Where (is/are) my gloves?
6.        Each ticket (costs/cost) $5.
7.        The boy with his dog (is/are) here.
8.        John or Tom (is/are) bringing the car
9.        His hair (is/are) turning gray
10.        (Is/Are) there anybody at home?
11.        Neither praise nor blame (seem/seems) to affect him
12.        Three fourths of his fortune (was/were) devoted to scientific research.
13.        Two-thirds of these books (is/are) novels.
14.         The crowd (was/were) wild with excitement
15.        Why (is/are) the police standing there?
16.        So far everything ( has/have been ) all right
17.        More men than women (is/are) left-handed.
18.        Our team (is/are) going to win the game
19.        None of my classmates (speak/speaks) Arabic.
20.        Every student (is/are) tested twice a year.
21.        Each of the items in the bill (is/are) correct
22.        10 years in prison (was/were) too long for him.
23.        None of the children (was/were) awake.
24.        No smoking or drinking (is / are) allowed.
25.        Indians (eats / eat) a lot of junk food.
26.        More than one student (was/ were) late for class this morning.
27.        The United Nations (was/ were) found in 1945.
28.        Some of the water (is/are) gone.
29.        One and a half day (is/ are) what I need.
30.        There (is/are) still the possibility of heavy rain and high winds.
31.        Politics (is/are) a constant source of interest to me.
32.        The pilot as well as all the passengers (was/were) rescued from the crash
33.        Half of the cookies (have/has) been eaten.
34.        The hiker and the cyclist (enjoy/enjoys) the great outdoors.
35.        The senior writer and editor (was/ were) promoted to the position of editor-in-chief.
36.        Most of the fish I caught (was/were) too small to keep for dinner.
37.        No information (was/were) given about how the study (was/were) conducted.
38.        Not one of the hundreds of families affected by the noise (want/wants) to move
39.        If anybody (calls/call), tell them I’m not at home.
40.        If either of you (take/takes) a vacation now, we’ll not be able to finish the work.
41.        No problem (is/are) harder to solve than this one.
42.        I would say that 50% of the houses (need/needs) major repair
43.         A great deal of the exhibition (was/were) devoted to his recent work.
44.        All the old equipment in this factory (is/are) being replaced.
45.        A number of students (has/have) participated in intensive language programs abroad.
46.        An inflation rate of only 2% (make/makes) a big difference to exports
47.        The issues which have been considered in the previous section (allow/allows) us to speculate on problems that learners might encounter
48.        An early analysis of the results (show/shows) that the Socialists have won.
49.        The number of students who knew the answer to the last question on the exam (was/were) very slow.
50.        The United States of America (consists/consist) of 50 separate states.
51.        The view of these disciplines (vary/varies) from time to time.
52.        The actress, along with her manager,( is/are) going to the party tonight.
53.        It was the speaker, not his ideas, that (has/ have) provoked the students to riot.
54.        The country’s first general election since it won independence (is/are) to be held next month
55.        Mr. Robinson, accompanied by his wife and children, (is/are) arriving tonight.
56.        Neither the boys nor Carmen (have/has) seen the film before.
57.        John, bringing his girlfriend to see me, (has/have) just arrived.
58.        The majority (believe/believes) that we are in no danger.
59.         Neither of the French athletes (have,has) won this year
60.        Nobody but Ted and Bill (was/were) eager to help
61.        Not John but you (was/were) responsible for the error
62.        A lot of the pollution (is/are) caused by the paper factory on the edge of the town
63.        The secretary and accountant of the company (have/has )not come yet.
64.        Twenty five dollars (seem, seems) too much to pay for this book.
65.        To my opinion, living in happiness for 10 years (is/are) not a long time.
66.        Physics (study/ studies) mechanics, heat, light, sound and electricity.
67.        His silence (mean/ means) that he agrees with us.
68.        Their news (come/ comes) to us once a year.
69.        The students and instructors each (hope / hopes)for a new facility by next year.
70.        The police( have/has made) many enquiries about the murder up till now.
71.        His knowledge of butterflies (is/are) very wide.
72.        One of the girls (go/ goes) to visit that old man once a week.
73.        His family (is/are sitting) in the front row.
74.        All of the food served in this restaurant yesterday (was/were) excellent.
75.        Neither you nor I (are/am) responsible for the result.
76.        There (is/are) different ways to do that work.
77.        Whatever (happen/ happens), remember to be calm.
78.        BOTH Mary and Peter (work/ works) for that company.
79.        Either he or his friends (is/are) mistaken.
80.        The quality of these recordings (is/are) very good.
81.        The pair of scissors (is/are) on the table.
82.        There (has/have) been a number of telephone calls today.
83.        John or George (bring/ brings) the car now.
84.        Neither Carmen nor the boys (have/has) seen the film before.
85.        Not studying (cause/ causes) him many problems.
86.        (Don’t / Doesn’t) Portuguese speak in Brazil?
87.        Baseball and swimming (is/are) popular summer sports.
88.        The fear of rape and robbery (cause/ causes) many people to flee the cities.
89.        Why (is/are) there a shortage of certified teachers at the present time?
90.        John, along with twenty friends, (is/are) planning a party.
91.        Money as well as workers (is/are) needed.
92.        The boy with his dog (is/are) here.
93.         We’ve got 2 cars but neither of them (is/are) new
94.        A large crowd (was/were) gathering around him
95.        The mayor as well as his brothers (is/are) going to prison.
96.        Two-fifths of the vineyard (was/were) destroyed by fire.
97.        Each and every student and instructor in this building (hope/ hopes) for a new facility by next year.
98.        The department members but not the chair(has / have) decided not to teach on Valentine's Day.
99.        Rice and beans, my favorite dish, (reminds/ remind) me of my native Puerto Rico.
100.        To an outsider, the economics of this country (seems/ seem) to be in disarray.
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

8#
Đăng lúc 10-6-2013 13:44:52 | Chỉ xem của tác giả
Session 2  Subject and verbs agreement


Common rule
- Singular Subject ( Uncountable Noun, singular countable noun) + Singular Verb
- Plural Subject ( Plural countable Noun) + Plural Verb

Rule 1: Các danh từ nối với nhau bằng And
- Hai danh từ chỉ hai sự vật khác nhau kết hợp với động từ số nhiều (plural V)
Ex : Rice and coffee from Vietnam are exported to many countries.
- Hai danh từ nhưng có chung một ý tưởng hoặc hướng đến một chủ thể thì kết hợp với động từ số ít ( S.V)
Ex : Bread and butter is my favourite food ( = Bread with butter on it)
My close friend and my adviser, Tom, is coming here tomorrow ( = Tom)

Rule 2 : Các danh từ nối với nhau bằng or, either….or, neither….nor, not….but, not only….but also động từ chia theo danh từ thứ hai

Ex : Not only alcohol but also cigarettes are banned in the campus
Neither my friends nor I come to the party

Rule 3 : Các danh từ nối với nhau bằng with, like, as well as, together with, along with, in addition to, other than, accompanied with…. Động từ được chia theo danh từ thứ nhất

Ex : The manager, together with his assistants, has arrived.

Rule 4 : Danh từ theo sau các từ Each, every và one

Each/ every + Singular N + Singular V
Each of / One of + Plural N + Singular V
Ex : Each student / each of the students has to do homework

Rule 5: Some, part, all, most, almost, the rest, the remainder, majority, none + of…. Và các phân số theo sau bởi động từ số ít hay số nhiều phụ thuộc vào danh từ số ít hoặc số nhiều

Ex : Most of the house was destroyed
Most of the tomatoes were too ripe

Rule 6 : Các đại từ bất định theo sau luôn là động từ số ít : Everyone, everything, everybody, someone, somebody, something, no one, nobody, nothing, anyone, anybody, anything….

Rule 7 : Danh từ đo lường, số tiền,  thời gian , khoảng cách, các tựa đề sách báo thường kết hợp với động từ số ít

Ex : Twenty kilometers is too long to walk
  Five minutes is not enough for me to finish the exam.

Rule 8 : There + Be + N => Động từ chia theo danh từ đứng liền kề

Ex : There are many books on the table
  There is a table and four chairs in the room.

Rule 9 : Từ để hỏi (who, what, which…), cụm từ hoặc mệnh đề làm chủ ngữ thì động từ theo sau luôn ở số ít

Ex : Who wants tea?
What he wants to know is her feelings.
  Reading books is one of my favorite hobbies.

Rule 10 : Danh từ tập hợp : Army, club, community, council, family, group, team, association, choir, college, company, orchestra, university, class, audience, committee, crowd, government, staff…

- Nếu danh từ được xét dựa trên toàn thể + Singular V
Ex : The team is playing very well ( The whole team)
- Nếu danh từ được xét dựa trên từng cá nhân + Plural V
Ex : The team are wearing their new jerseys ( Each member in the team)

Rule 11 : Một số danh từ có hình thức số nhiều hoặc danh từ chỉ vật theo đôi, theo cặp thì kết hợp với động từ số nhiều
Goods, clothes, outskirts, scissors, pants, boots, shoes, earnings, surroundings, jeans, glasses…

Rule 12 : Tên các môn học, bệnh tật, các môn thể thao và một số danh từ có hình thức số nhiều nhưng luôn đi kèm động từ số ít.

- Mathematics, economics, physics, politics…
- Measles, mumps, rickets
- Athletics, gymnastics, billiards, darts…
- News…

Rule 13 : Danh từ chỉ ngôn ngữ đi kèm với động từ số ít, danh từ chỉ dân tộc đi kèm với động từ số nhiều

English is spoken in many parts of the world
The English really like to drink tea.

Rule 14 :

The number of + Plural N + Singular V
A number of + Plural N + Plural V
Ex : The number of days in a week is 7
  A number of students were absent yesterday.
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

7#
Đăng lúc 10-6-2013 13:38:07 | Chỉ xem của tác giả
Key to Exercise for Verb Tenses


Bạn nào chưa làm thì làm bài trước, bạn nào làm rồi thì bôi đen để xem đáp án nhé

Exercise 1
1. A
2. A
3. C
4. A
5. C
6. D
7. C
8. B
9. C
10. D
11. B
12. D
13. C
14. B
15. C
Exercise 2

1. D --> lack
2. A --> Include
3. B --> has graduated
4. A --> is
5. B --> spelt
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

6#
Đăng lúc 9-6-2013 09:54:20 | Chỉ xem của tác giả
Cho em làm bài với, hè lười quá
Exercise 1:
1. A 2. A  3. C4. A5. C 6. D  7. C8. B 9. C
10. C  11. B 12. D 13. C  14. B  15. C
Exercise 2:
1. D
2. A
3. he will (chẳng biết là B hay C )
4. will be
5. spell

Bài 2 không có gạch chân khó làm lắm ạ :"<<<<
  

Bình luận

Em làm bài tốt lắm. Chỉ sai câu 10 thôi, đáp án là D em nhé ~ một sự việc diễn ra liên tục trong quá khứ ^^  Đăng lúc 10-6-2013 01:33 PM
sorry em, bài 2 khi soạn thì có gạch chân mà post lên đây nó mất tiêu ^^, ss edit lại rồi, em làm nhé  Đăng lúc 10-6-2013 01:18 PM
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

Trả lời nhanh Lên trênLên trên Bottom Trở lại danh sách