|
Cách đọc KUN
Cách đọc theo nghĩa của chữ Hán, ứng với nghĩa của tiếng Nhật còn gọi là KUNYOMI hay KUNDOKU.Trong Bảng chữ Hán thường dùng gồm 1945 chữ thì có 40 chữ chỉ có cách đọc KUN.Ví dụ: 咲く(saku) = (hoa) nở, 箱 (hako) = cái hộp. 娘 (musume) = con gái, v.v…
Trong số 40 chữ Hán chỉ có cách đọc KUN thì có 4 chữ Hán tự tạo của người Nhật được gọi là “Kokuji”(quốc tự) như 畑(hatake) = ruộng khô, nương; 枠(waku) = khung, phạm vi; v.v…
Về số lượng cách đọc KUN của một chữ Hán tối thiểu là 1, trung bình là 4 và tối đa là 10. Chúng ta có thể tham khảo một số chữ Hán trong bảng kê sau đây:
Chữ Hán | Cách đọc ON | Cách đọc KUN | Tổng cộng | ON | KUN | Cộng | 下(hạ)
| Ka, ge
| Shita, shimo, moto, sageru, sagaru, kudaru, kudasu, kudasaru, orosu, oriru
| 2
| 10
| 12
| 上(thượng)
| Jô, shô
| Ue, uwa, kami, ageru, agaru, noboru, noboseru, nobosu
| 2
| 8
| 10
| 交(giao)
| Kô
| Majiwaru, majieru, majiru, marazu, mazeru, kau, kawasu
| 1
| 7
| 8
| 汚(ô)
| O
| Kegasu, kegareru, kegarawashii, yogosu, yogoreru, kitanai
| 1
| 6
| 7
| 苦(khổ)
| Ku
| Kurushii, kurushimu, kurushimeru, nigai, nigaru
| 1
| 5
| 6
| 香(hương)
| Kô, kyô
| Ka, kaori, kaoru
| 2
| 3
| 5
| 結(kết)
| Ketsu
| Musubu, yuu, yuwaeru
| 1
| 3
| 4
| 月(nguyệt)
| Getsu, gatsu
| Tsuki
| 2
| 1
| 3
|
|
|