Quên mật khẩu
 Đăng ký
Tìm
Xem: 1637|Trả lời: 3
In Chủ đề trước Tiếp theo
Thu gọn cột thông tin

[Tiếng Anh] Các cấu trúc phổ biến trong Tiếng Anh

[Lấy địa chỉ]
Nhảy đến trang chỉ định
Tác giả
Các cấu trúc phổ biến trong Tiếng Anh


1. S + V + too+ adj/adv + (for someone) + to do something: (quáđể cho ai làm gì...)
e.g. Thisstructure is too easy for you to remember.
e.g. He ran toofast for me to follow.

2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá...đến nỗi mà...)
e.g. This boxis soheavy that I cannot take it.
e.g. He speaksso soft that we can’t hear anything.

3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + Vquá... đến nỗi mà...)
e.g. It is sucha heavy box that I cannot take it.
e.g. It is suchinteresting books that I cannot ignore them at all.

4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) +to do something : (Đủ... cho ai đó làm gì...)
e.g. She is oldenough to get married.
e.g. They areintelligent enough for me to teach them English.

5. Have/ get +something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)
e.g. I had myhair cut yesterday.
e.g. I’d liketo have my shoes repaired.

6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s+time +for someone +to do something : (đã đến lúc aiđó phải làm gì...)
e.g. It is timeyou had a shower.
e.g. It’s timefor me to ask all of you for this question.

7. It + takes/took+ someone + amount of time +to do something: (làm gì... mất bao nhiêu thời gian...)
e.g. It takesme 5 minutes to get to school.
e.g. It tookhim 10 minutes to do this exercise yesterday.

8. To prevent/stop + someone/something + From +V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì... làm gì..)
e.g. Heprevented us from parking our car here.

9. S + find+ it+ adj to do something: (thấy ...để làm gì...)
e.g. I find itvery difficult to learn about English.
e.g. They foundit easy to overcome that problem.

10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.(Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì)
e.g. I preferdog to cat.
e.g. I preferreading books to watching TV.

11. Wouldrather ('d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì hơnlàm gì)
e.g. She wouldplay games than read books.
e.g. I’d ratherlearn English than learn Biology.

12. To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì)
e.g. I am usedto eating with chopsticks.

13. Used to + V (infinitive): (Thường làm gìtrong qk và bây giờ không làm nữa)
e.g. I used togo fishing with my friend when I was young.
e.g. She usedto smoke 10 cigarettes a day.

14. To be amazed at = to be surprised at +N/V-ing: ngạc nhiên về
e.g. I wasamazed at his big beautiful villa.

15. To be angry at + N/V-ing: tức giận về
e.g. Her motherwas very angry at her bad marks.

16. to be goodat/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về...
e.g. I am goodat swimming.
e.g. He is verybad at English.

17. by chance = by accident (adv): tình cờ
e.g. I met herin Paris bychance last week.

18. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về...
e.g. My motherwas tired of doing too much housework everyday.

19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing:Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì...
e.g. She can'tstand laughing at her little dog.

20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing :thích làm gì đó...
e.g. My youngersister is fond of playing with her dolls.

21. to beinterested in + N/V-ing: quan tâm đến...
e.g. Mrs Brownis interested in going shopping on Sundays.

22. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiềnhoặc thời gian làm gì
e.g. He alwayswastes time playing computer games each day.
e.g. Sometimes,I waste a lot of money buying clothes.

23. To spend + amount of time/ money + V-ing:dành bao nhiêu thời gian làm gì..
e.g. I spend 2hours reading books a day.
e.g. Mr Jimspent a lot of money traveling around the world last year.

24. To spend + amount of time/ money + on +something: dành thời gian vào việc gì...
e.g. My motheroften spends 2 hours on housework everyday.
e.g. She spentall of her money on clothes.

25. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cáigì...
e.g. You shouldgive up smoking as soon as possible.

26. would like/want/wish + to do something: thích làm gì...
e.g. I would like to go to the cinema with youtonight.

27. have + (something) to + Verb: có cái gì đóđể làm
e.g. I have many things to do this week.

28. It + be + something/ someone + that/ who:chính...mà...
e.g. It is Tom who got the best marks in myclass.
It is the villa that he had to spend a lot ofmoney last year.

29. Had better + V(infinitive): nên làm gì
e.g. You had better go to see the doctor.

30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/mind/ postpone/ practice/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/fancy + V-ing
e.g. I always practice speaking Englisheveryday.

31. It is +tính từ + ( for smb ) + to do st
E.g. It is difficult for old people to learnEnglish. (Người có tuổi học tiếng Anh thì khó)

32. To be interested in + N / V_ing ( Thích cáigì / làm cái gì )
E.g. We are interested in reading books onhistory. (Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử )

33. To be bored with (Chán làm cái gì)
E.g. We are bored with doing the same thingseveryday. (Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại)

34. It’s the first time sb have ( has ) + PII st(Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì)
E.g. It’s the first time we have visited thisplace.( Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này )

35. enough + danh từ ( đủ cái gì ) + ( to do st)
E.g. I don’t have enough time to study. (Tôikhông có đủ thời gian để học )
I’m not rich enough to buy a car. (Tôi không đủ giàu để mua ôtô)

37. too + tính từ + to do st (Quá làm sao để làmcái gì )
VD: I’m to young to get married. (Tôi còn quátrẻ để kết hôn)

38. To want smb to do st = To want to have st +PII (Muốn ai làm gì = Muốn có cái gì được làm)
VD: She wants someone to make her a dress. (Côấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy)= She wants to have a dress made. (Côấy muốn có một chiếc váy được may)

39. It’s time sb did st (Đã đến lúc ai phải làmgì)
VD: It’s time we went home. (Đã đến lúc tôi phảivề nhà)

40. It’s not necessary for sb to do st = Sbdon’t need to do st / doesn’t have to do st (Ai không cần thiết phải làm gì)
VD: It is not necessary for you to do thisexercise. (Bạn không cần phải làm bài tập này)

41. To lookforward to V-ing: Mong chờ, mong đợi làm gì
Ex: We are looking forward to going on holiday(Chúng tôi đang mong được đi nghỉ)

42. To provide sb from V-ing: Cung cấp cho aicái gì
Ex: Can you provide us with some books inhistory? (Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không?)

43. To prevent sb from V-ing: Cản trở ai làm gì= To stop
Ex: The rain stopped us from going for a walk(Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo)

44. To fail to do sth: Không làm được cái gì /Thất bại trong việc làm cái gì
Ex: We failed to do this exercise (Chúng tôikhông thể làm bài tập này)

45. To be succeed in V-ing: Thành công trongviệc làm cái gì
Ex: We were succeed in passing the exam (Chúngtôi đã thi đỗ)

46. To borrowsth from sb: Mượn cái gì của ai
Ex: She borrowed this book from the liblary (Côấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện)

47. To lend sb sth: Cho ai mượn cái gì
Ex: Can you lend me some money? (Bạn có thể chotôi vay ít tiền không?)

48. To make sb do sth: Bắt ai làm gì
Ex: The teacher made us do a lot of homework(Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà)

49. S + be + so + adj + that + S + verb (Đến mứcmà) = S + verb + so + adv
Ex: - The exercise is so difficult that noonecan do it (Bài tập khó đến mức không ai làm được)
- He spoke so quickly that I couldn’t understandhim (Anh ta nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta)

50. S + be + such + adj + N + that + S + verb.(Đến nỗi mà)
Ex: It is such a difficult exercise that noonecan do it (Đó là một bài tập quá khó đến nỗi không ai có thể làm được)

51. It is(very) kind of sb to do sth: Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì
Ex: It is very kind of you to help me (Bạn thậttốt vì đã giúp tôi)

52. To find it + tính từ + to do sth
Ex: We find it difficult to learn English (Chúngtôi thấy học tiếng Anh khó)

53. To make sure of sth + that :Bảo đảm điều gì
Ex: - I have to make sure of that information(Tôi phải bảo đảm chắc chắn về thông tin đó)
- You have to make sure that you’ll pass theexam (Bạn phải bảo đảm là bạn sẽ thi đỗ)

54. It takes (sb) + thời gian + to do sth: Mất(của ai) bao nhiêu thời gian để làm gì
Ex: It took me an hour to do this exercise (Tôimất một tiếng để làm bài này)

55. To spend + time / money + on sth: Dành thờigian/tiền bạc vào cái gì
Ex: We spend a lot of time on watching TV (Chúngtôi dành nhiều thời gian xem TV)

56. To have noidea of sth = don’t know about sth: Không biết về cái gì
Ex: I have no idea of this word = I don’t knowthis word (Tôi không biết từ này)

57. To advise sb to do sth; Khuyên ai làm gì =not to do sth không làm gì
Ex: Our teacher advises us to study hard (Côgiáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ)

58. To plan to do sth: Dự định/có kế hoạch làmgì = intend
Ex: We planed to go for a picnic (Chúng tôi dựđịnh đi dã ngoại)

59. To invite sb to do sth: Mời ai làm gì
Ex: They invited me to go to the cinema (Họ mờitôi đi xem phim)

60. To offer sb sth: Mời/đề nghị ai cái gì
Ex: He offered me a job in his company (Anh tamời tôi làm việc cho công ty anh ta)

61. To rely onsb: tin cậy, dựa dẫm vào ai
Ex: You can rely on him (Bạn có thể tin anh ấy)

62. To keep promise: Giữ lời hứa
Ex: He always keeps promises

63. To be able to do sth = To be capable of +V-ing: Có khả năng làm gì
Ex: I’m able to speak English = I am capable ofspeaking English (Tôi có thể nói tiếng Anh)

64. To be good at (+ V-ing) sth: Giỏi (làm) cáigì )
Ex: I’m good at (playing) tennis (Tôi chơi quầnvợt giỏi)

65. To prefer sth to sth: Thích cái gì hơn cáigì = doing sth to doing sth làm gì hơn làm gì
Ex: We prefer spending money than earning money(Chúng tôi thích tiêu tiền hơn kiếm tiền)

66. Toapologize for doing sth: Xin lỗi ai vì đã làm gì
Ex: I want to apologize for being rude to you(Tôi muốn xin lỗi vì đã bất lịch sự với bạn)

67. Had better do sth: Nên làm gì = not do sth:Không nên làm gì Ex: - You’d better learn hard (Bạn nên học chăm chỉ)
- You’d better not go out (Bạn không nên đi rangoài)

68. Would rather do sth: Thà làm gì = not dosth: đừng làm gì
Ex: I’d rather stay at home. I’d rather not sayat home.

69. Would rather sb did sth: Muốn ai làm gì
Ex: I’d rather you (he/she) stayed at home today(Tôi muốn bạn/anh ấy/cô ấy ở nhà tối nay)

70. To suggest sb (should) do sth: Gợi ý ai làmgì
Ex: I suggested she (should) buy this house.

71. To suggestdoing sth: Gợi ý làm gì
Ex: I suggested going for a walk.

72. Try to do: Cố làm gì
Ex: We tried to learn hard (Chúng tôi đã cố họcchăm chỉ)

73. Try doing sth: Thử làm gì
Ex: We tried cooking this food (Chúng tôi đã thửnấu món ăn này)

74. To need to do sth: Cần làm gì
Ex: You need to work harder (Bạn cần làm việctích cực hơn)

75. To need doing: Cần được làm
Ex: This car needs repairing (Chiếc ôtô này cầnđược sửa)

76. To rememberdoing: Nhớ đã làm gì
Ex: I remember seeing this film (Tôi nhớ là đãxem bộ phim này)

77. To remember to do: Nhớ làm gì, [chưa làm cáinày]
Ex: Remember to do your homework (Hãy nhớ làmbài tập về nhà)

78. To have sth + P2: Có cái gì được làm
Ex: I’m going to have my house repainted (Tôi sẽsơn lại nhà - người khác sơn, không phải mình sơnlấy) = To have sb do sth (Thuê ai làm gì)
Ex: I’m going to have the garage repair my car =I’m going to have my car repaired.

79. To be busy doing sth: Bận rộn làm gì
Ex: We are busy preparing for our exam (Chúng tôiđang bận rộn chuẩn bị cho kỳ thi)

80. To mind doing sth: Phiền làm gì
Ex: Do/Would you mind closing the door for me? (Bạncó thể đóng cửa giúp tôi không?)
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

Sofa
Đăng lúc 30-1-2014 18:24:10 | Chỉ xem của tác giả
game luyện từ vựng hay nhất mình từng chơi là Scribblenauts Unmasked A DC Comics Adventure bạn nào muốn học tiếng anh thì nên chơi qua . vừa chơi vừa học từ mới luôn . ko thì khỏi qua màn :v
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

Ghế gỗ
Đăng lúc 10-2-2014 14:32:58 | Chỉ xem của tác giả
Cảm ơn bạn nhiều, mình rất muốn học lại tiếng anh cho tôt, những trợ giúp rất bổ ích
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

Tầng
Đăng lúc 11-7-2014 22:58:29 | Chỉ xem của tác giả
cảm ơn bạn
mình đang muốn học thêm về tiếng anh bây giờ nhờ có
bài này thì dễ dàng hơn rất nhiều rồi
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

Bạn phải đăng nhập mới được đăng bài Đăng nhập | Đăng ký

Quy tắc Độ cao

Trả lời nhanh Lên trênLên trên Bottom Trở lại danh sách