Tên Hán tự:井上真央
Tên: Inoue Mao
Nghề nghiệp: diễn viên
Ngày sinh: 9/1/1987
Nơi sinh: Yokohama, Kanagawa, Nhật Bản
Chiều cao: 158cm
Cân nặng: 41kg
Nhóm máu: O
Gia đình: Anh trai
Công ty quản lý: Seventh Avenue
Phim truyền hình
+ Ohisama (NHK, 2011)
+ Juui Dolittle (TBS, 2010)
<== vietsub kites.vn
+ Tengoku de Kimi ni Aetara (TBS, 2009)
+ Karei naru Spy (NTV, 2009, ep1)
+ Anmitsu Hime 2] (Fuji TV, 2009)
+ Anmitsu Hime (Fuji TV, 2008)
+ Hanaikusa (Fuji TV, 2007)
+ First Kiss (Fuji TV, 2007)
+ Osama no Shinzo (NTV, 2007)
+ Hana Yori Dango 2 (TBS, 2007)
+ Hotaru no Haka (NTV, 2005)
+Hana Yori Dango (TBS, 2005)
+ Kyumei Byoto 24 Ji 3 (Fuji TV, 2005)
+ Home Drama (TBS, 2004)
+ Kids War - キッズ・ウォー) (TBS, 1999-2003)
+ Kin no Tamago (TBS, 1997)
+ Gakko ga Abunai (TBS, 1992)
Bài hát trong phim
+ Diamonds, theme song for Anmitsu Hime (Fuji TV, 2008)
Phim điện ảnh
+ Youkame no Semi (2011)
+ Taiheiyou no Kiseki ~Fox to Yobareta Otoko~ (2011)
+ Surely Someday (2010)
+My Darling is a Foreigner / Is He Turning Japanese?(2010)
+Boku no Hatsukoi wo Kimi ni Sasagu (2009)
<== vietsub kites.vn
+ Hana Yori Dango -Final- (2008)
+ (2007)
+ Gegege no Kitaro (2007)
+ Check It Out, Yo! (2006)
Khác
+ Panky
+ KAGOME (2007)
+Dralion (2006)
+ Kateikyoushi no Try (2006-2007)
Giải thưởng
+16th Hashida Rookie of the Year Award: Hana Yori Dango 2
+ Nữ diễn viên học sinh có giọng nói hay nhất Nikkan Sports Drama Grand Prix
+ Television Drama Academy Awards Nữ diễn viên xuất sắc trong Hana Yori Dango
Ngoài lề
bóng rổ, cầu lông, múa Nhật Bản, mua, âm nhạc, vẽ tranh sơn dầu
Bắt đầu nghiệp diễn năm 5 tuổi
Tốt nghiệp khoa Văn đại học Meiji ngày 26/3/2009, ngành điện ảnh (với ngôn ngữ tiếng Trung)