STT | Họ và tên | Ngày sinh/Nơi sinh | Ngày tốt nghiệp | Chú thích |
1 | Yuki Usami (宇佐美 友紀) | 6/12/1984 tại Saitama | 31/03/2006 | |
2 | Ayumi Orii (折井 あゆみ) | July 20/07/1985 tại Nagano | 25/01/2007. | |
3 | Michiru Hoshino (星野 みちる) | 19/11/1985 tại Chiba | 26/06/2007. | |
4 | Kayano Masuyama (増山 加弥乃) | 10/02/1994 tại Saitama | 30/11/2007. | |
5 | Tomomi Ōe (大江 朝美) | 15/06/1989 tại Tokyo | 23/11/2008. | |
6 | Hitomi Komatani (駒谷 仁美) | 16/12/1988 tại Saitama | 23/11/2008 | Tham gia vào SDN48. |
7 | Hana Tojima (戸島 花) | 11/07/1988 tại Saitama | 23/11/2008 | Tham gia SDN48. |
8 | Rina Nakanishi (中西 里菜) | 26/06/1988 tại Ōita | 23/11/2008. | |
9 | Risa Narita (成田 梨紗) | 1/03/1991 tại Tokyo | 23/11/2008. | |
10 | Nozomi Kawasaki (川崎 希) | 23/08/1987 tại Kanagawa | 27/02/2009. | |
11 | Mai Ōshima (大島 麻衣) | 11/09/1987 tại Chiba | 26/04/2009. |
Tên (Ngày sinh, Nơi sinh) | Xếp hạng qua các kỳ Tổng tuyển cử | Ngày tốt nghiệp | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Atsuko Maeda (前田 敦子) (10/07/1991 tại Chiba) | 1 | 2 | 1 | 27/08/2012. | ||
Natsuki Satō (佐藤 夏希) (1/07/1990 tại Sapporo, Hokkaidō) | × | × | × | × | 30/11/2012 | |
Moeno Nitō (仁藤 萌乃) (22/07/1992 tại Tokyo) | × | 29 | 31 | 55 | 28/04/2013 | |
Tomomi Kasai (河西 智美) (16/11/1991 tại Tokyo) | 10 | 12 | 16 | 12 | 3/05/2013 | |
Tomomi Nakatsuka (中塚 智実) ( 18/06/1993 tại Saitama) | × | × | × | × | 13/06/2013 | |
Mariko Shinoda (篠田 麻里子) (11/03/1986 tại Fukuoka) | 3 | 3 | 4 | 5 | 5 | 21/07/2013 Biểu diễn lần cuối ngày 22/7/2013 |
STT | Họ và tên | Ngày sinh/Nơi sinh | Ngày tốt nghiệp | Chú thích |
1 | Yū Imai (今井 優) | 17/04/1985 tại Saitama | 22/-6/2007. | |
2 | Ayana Takada (高田 彩奈) | 21/07/1988 tại Aichi | 22/06/2007. | |
3 | Kaoru Hayano (早野 薫) | 12/12/1992 tại Tokyo | 26/04/2009. | |
4 | Risa Naruse (成瀬 理沙) | 13/08/1993 tại Saitama | 24/05/2009. |
Tên (Ngày sinh, Nơi sinh) | Xếp hạng qua các kỳ Tổng tuyển cử | Ngày tốt nghiệp | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Erena Ono (小野恵令奈) (26/11/1993 tại Tokyo) | 11 | 15 | 27/09/ 2010 | |||
Kaoru Mitsumune (光宗 薫) (26/04/1993 tại Osaka) | × | 24/10/2012 (Kenkyūsei được thăng cấp lên Team K nhưng tốt nghiệp trước khi chính thức ra mắt tại Team K) | ||||
Sayaka Nakaya (仲谷 明香) (15/10/1991 tại Iwate) | × | × | × | 36 | 6/03/2013 | |
Natsumi Matsubara (松原 夏海) (19/06/1990 tại Fukuoka) | 30 | 39 | × | × | 4/06/2013 | |
Sayaka Akimoto (秋元 才加) (26/07/1988 tại Chiba) | 12 | 17 | 17 | 20 | 22/08/2013 Biểu diễn lần cuối ngày 28/8/2013 | |
Tomomi Itano (板野 友美) (3/07/1991 tại Kanagawa) | 7 | 4 | 8 | 8 | 11 | 25/08/2013 Biểu diễn lần cuối ngày 27/08/2013 |
STT | Họ và tên | Ngày sinh/Nơi sinh | Ngày tốt nghiệp | Chú thích |
1 | Shiho Watanabe (渡邊 志穂) | 25/10/1987 tại Hyōgo | 2/10/2007. | |
2 | Naru Inoue (井上 奈瑠) | 18/12/1991 tại Osaka | 29/12/2008. | |
3 | Reina Noguchi (野口 玲菜) | 15/04/1993 tại Saitama | 1/02/2009. | |
4 | Yuki Matsuoka (松岡 由紀) | 7/10/1987 tại Kanagawa | 1/02/2009. | |
5 | Mika Saeki (佐伯 美香) | 29/10/1989 tại Tochigi | 23/08/2009. |
Tên (Ngày sinh, Nơi sinh) | Xếp hạng qua các kỳ tổng tuyển cử | Ngày tốt nghiệp | |||
1 | 2 | 3 | 4 | ||
Manami Oku (奥真奈美) (22/11/1995 tại Tokyo) | x | x | 8/04/2011 | ||
Mika Komori (小森 美果) (19/07/1994 in Aichi) | × | 30 | 32 | 64 | 3/06/2013 |
STT | Họ và tên | Ngày sinh/Nơi sinh | Ngày tốt nghiệp | Chú thích |
1 | Anna Mori (森 杏奈) | 21/03/1994 tại Chiba | 2/09/2011. |
Chào mừng ghé thăm Kites (https://forum.kites.vn/) | Powered by Discuz! X3 |