Tên (Ngày sinh, Nơi sinh) | Xếp hạng qua các kỳ tổng tuyển cử | ||
3 | 4 | 5 | |
Miori Ichikawa (市川 美織) (12/02/1994 tại Saitama) | 39 | 58 | 57 |
Mayu Ogasawara (小笠原 茉由) (11/04/1994 tại Ōsaka) | x | 60 | 54 |
Kanako Kadowaki (門脇 佳奈子) (24/10/1996 tại Ōsaka) | x | x | x |
Rika Kishino (岸野 里香?) (4/06/1994 tại Hyōgo) | x | x | |
Haruna Kinoshita (木下 春奈) (9/06/1998 tại Ōsaka) | x | x | x |
Narumi Koga (古賀 成美) (30/03/1998 tại Ōsaka) | x | x | |
Riho Kotani (小谷 里歩) (24/08/1994 tại Kyōto) | x | x | x |
Rina Kondō (近藤 里奈) (23/02/1997 tại Shiga) | x | x | x |
Kei Jōnishi (上西 恵) (18/03/1995 tại Shiga) | x | x | 40 |
Miru Shiroma (白間 美瑠) (14/10/1997 tại Ōsaka) | x | x | x |
Aika Nishimura (西村 愛華) (12/01/1998 tại Kyōto) | x | ||
Yūki Yamaguchi (山口 夕輝?) (17/10/1993 tại Ōsaka) | x | x | x |
Sayaka Yamamoto (山本 彩) (14/07/1993 tại Ōsaka) | 28 | 18 | 14 |
Akari Yoshida (吉田 朱里?) (16/08/1996 tại Ōsaka) | x | x | 50 |
Miyuki Watanabe (渡辺 美優紀?) (19/09/1993 tại Nara) | x | 19 | 15 |
Tên (Ngày sinh, Nơi sinh) | Xếp hạng qua các kỳ tổng tuyển cử | ||
3 | 4 | 5 | |
Yuki Azuma (東 由樹) (17/02/1996 tại Hyōgo) | x | x | |
Ayaka Okita (沖田 彩華) (11/10/1995 tại Hiroshima) | x | x | x |
Rena Kawakami (川上 礼奈) (16/09/1995 tại Kagawa) | x | x | x |
Momoka Kinoshita (木下 百花) (6/02/1997 tại Hyōgo) | x | x | x |
Arisa Koyanagi (小柳 有沙) (28/04/1995 tại Hyōgo) | x | x | |
Rena Shimada (島田 玲奈) (5/08/1993 tại Ōsaka) | x | x | |
Yui Takano (高野 祐衣) (6/12/1993 tại Ōsaka) | x | x | |
Airi Tanigawa (谷川 愛梨) (5/12/1995 tại Ōsaka) | x | x | |
Mao Mita (三田 麻央) (9/09/1995 tại Ōsaka) | x | x | |
Ayaka Murakami (村上 文香) (2/06/1993 tại Hyōgo) | x | x | |
Sae Murase (村瀬 紗英) (30/03/1997 tại Ōsaka) | x | x | |
Fūko Yagura (矢倉 楓子) (24/02/1997 tại Ōsaka) | x | 44 | |
Natsumi Yamagishi (山岸 奈津美) (16/09/1994 in Ōsaka) | x | x | x |
Nana Yamada (山田 菜々) (3/04/1992 tại Ōsaka) | x | 46 | 28 |
Keira Yogi (與儀 ケイラ) (18/10/1999 tại Ōsaka) | x | x |
Tên (Ngày sinh, Nơi sinh) | Xếp hạng qua các kỳ tổng tuyển cử | |
4 | 5 | |
Hono Akazawa (赤澤 萌乃) (29/01/1997 tại Ōsaka) | x | x |
Akari Ishizuka (石塚 朱莉) (11/07/1997 tại Chiba) | x | x |
Anna Ijiri (井尻 晏菜)(20/01/1995 tại Kyōto) | x | x |
Mirei Ueda (植田 碧麗)(2/02/1999 tại Hyōgo) | x | x |
Mako Umehara (梅原 真子) (11/01/1999 tại Kyōto) | x | x |
Yūri Ōta (太田 夢莉)(1/12/1999 tại Nara) | x | x |
Yūka Katō (加藤 夕夏)(August 1/08/1997 tại Ōsaka) | x | x |
Emika Kamieda (上枝 恵美加) (13/07/1994 tại Ōsaka) | x | x |
Konomi Kusaka (日下 このみ) (January 12/01/1996 tại Ōsaka) | x | x |
Rina Kushiro (久代 梨奈) (29/01/1999 tại Ōsaka) | x | x |
Hazuki Kurokawa (黒川 葉月) (5/08/1998 tại Ōsaka) | x | x |
Saki Konō (河野 早紀)(18/06/1994 tại Hiroshima) | x | x |
Rikako Kobayashi (小林 莉加子) (24/05/1996 tại Ōsaka) | x | x |
Kanako Muro (室 加奈子) (November 20/11/1996 tại Ōsaka) | x | x |
Shū Yabushita (薮下 柊) (2/12/1998 tại Ōsaka) | x | 49 |
Tsubasa Yamauchi (山内 つばさ\) (6/06/2000 tạiŌsaka) | x | x |
Tên (Ngày sinh, Nơi sinh) | Xếp hạng qua các kỳ tổng tuyển cử | |
4 | 5 | |
Thế hệ thứ 2 | ||
Yūmi Ishida (石田 優美) (12/10/1998 tại Hyōgo) | x | x |
Mizuki Uno (鵜野 みずき) (23/10/1996 tại Nara) | x | x |
Hiromi Nakagawa (中川 紘美) (19/11/1994 tại Ōsaka) | x | x |
Rurina Nishizawa (西澤 瑠莉奈) (7/07/1999 tại Ōsaka) | x | x |
Momoka Hayashi (林 萌々香) (11/09/1998 tại Kyōto) | x | x |
Thế hệ thứ 3 | ||
Riko Takayama (高山 梨子) (12/01/2000 tại Ōsaka) | x | x |
Arisa Miura (三浦 亜莉沙) (20/07/1996 tại Hyōgo) | x | x |
Thế hệ thứ 4 | ||
Natsuko Akashi (明石 奈津子) (17/08/1999 tại Ōsaka) | x | |
Mai Ōdan (大段 舞依) (4/10/1994 tại Hyōgo) | x | |
Noa Ogawa (小川 乃愛) (29/05/1999 tại Ōsaka) | x | |
Chihiro Kawakami (川上 千尋) (17/12/1998 tại Ōsaka) | x | |
Nagisa Shibuya (渋谷 凪咲) (25/08/ 1996 tại Ōsaka) | x | |
Momoka Shimazaki (嶋崎 百萌香) (8/02/ 2001 tại Ōsaka) | x | |
Honoka Terui (照井 穂乃佳) (18/10/1998 tại Ōsaka) | x | |
Reina Nakano (中野 麗来) (24/08/1999 tại Nara) | x | |
Chiho Matsuoka (松岡 知穂) (21/04/1998 tại Ōsaka) | x | |
Megumi Matsumura (松村 芽久未) (26/06/1995 tại Ōsaka) | x | |
Ayaka Morita (森田 彩花) (29/05/1995 tại Hyōgo) | x | |
Rina Yamao (山尾 梨奈) (10/12/1995 tại Kyōto) | x |
STT | Tên | Ngày bắt đầu/Ngày kết thúc |
01 | Osaka Juuban Shoubu (大阪十番勝負) | 2012.04.19~2012.05.31 |
02 | NMB48 Kinki Juuoumujin Concert Tour ~Mina-san, Chapu Chapu shimashou~ (NMB48近畿コンサートツアー~みなさん、ちゃぷちゃぷしましょ~) | 2012.07.18~2012.08.21 |
03 | NMB48 Western Japan Tour 2013 12/31 (NMB48西日本ツアー2013 12月31日) | 2013.04.03~2013.05.04 |
Ngày phát hành | Tên | Vị trí trên BXH | Album | ||
Tuần đầu tiên | Tổng lượng bán | ||||
20/07/2011 | "Zetsumetsu Kurokami Shōjo" (絶滅黒髪少女, "Extinct Black-hair Girls") | 1 | 218,441 | 267,810 | Teppen Tottande! |
19/102011 | "Oh My God!" (オーマイガー! Ō Mai Gā!) | 1 | 265,435 | 325,540 | |
8/02/2012 | "Junjō U-19" (純情U-19, "Innocence Under 19") | 1 | 329,438 | 376,563 | |
9/05/2012 | "Nagiichi" (ナギイチ, "The Cutest Girl in the Beach") | 2 | 375,785 | 450,947 | |
8/082012 | "Virginity" (ヴァージニティ, "vājinithī") | 1 | 315,205 | 396,288 | |
7/10/2012 | "Kitagawa Kenji" (北川謙二, "Kenji Kitagawa") | 1 | 317,051 | 409,693 | |
19/06/2013 | "Bokura no Eureka" (僕らのユリイカ, "Eureka for Our") | 1 | 481,843 | 541,998 | TBA |
October 2/10/2013 | "Kamonegikkusu" (カモネギックス) | | TBA |
Năm | Thông tin Album | Tuần đầu tiên | Tổng lượng đĩa | |
| | | | |
2013 | Teppen Tottande! (てっぺんとったんで!) · Released: February 27, 2013 · Label: lough out loud! records (YRCS-95007), (YRCS-95008), (YRCS-95009), (YRCS-95010) · Formats: Compact disc | 1 | 328,436 | 413,310 |
Chào mừng ghé thăm Kites (https://forum.kites.vn/) | Powered by Discuz! X3 |