Tiêu đề: Một số câu tiếng Anh thông dụng [cunghoc.org] [In trang] Tác giả: learnlink Thời gian: 20-7-2012 03:20 PM Tiêu đề: Một số câu tiếng Anh thông dụng [cunghoc.org] • To be at a loss for money: Hụt tiền, túng tiền
• To be at a loss what to do, what to say: Bối rối không biết nên làm gì, nên nói gì
• To be at a loss: Bị lúng túng, bối rối
• To be at a nonplus: Bối rối, lúng túng
• To be at a work: Đang làm việc
• To be at an end; to come to an end: Hoàn thành, kết liễu, kết thúc
• To be at bat: Giữ vai trò quan trọng
• To be at cross-purposes: Hiểu lầm
• To be at dinner: Đang ăn cơm
• To be at enmity with sb.: Thù địch với ai
• To be at fault: Mất hơi một con mồi
• To be at feud with sb: Cừu địch với ngời nào
• To be at grass: (Súc vật)ở ngoài đồng cỏ
• To be at grips with the enemy: Vật lộn với địch thủ
• To be at handgrips with sb: Đánh nhau với ngời nào
• To be at issue on a question: Đang thảo luận về một vấn đề
• To be at its height: Lên đến đỉnh cao nhất
• To be at large: Đợc tự do
• To be at loggerheads with sb: Gây lộn, bất hòa, bất đồng ý kiến với ngời nào
• To be at odds with sb: Gây sự với ai
• To be at odds with sb: Không đồng ý với ngời nào, bất hòa với ngời nào
• To be at one with sb: Đồng ý với ngời nào
• To be at one’s best: ở vào thời điểm thuận lợi nhất
• To be at one’s lowest ebb: (Cuộc sống)Đang trải qua một thời kỳ đen tối nhất
• To be at play: Đang chơi
• To be at puberty: Đến tuổi dậy thì
• To be at sb’s beck and call: Hoàn toàn tuân lệnh ai, chịu sự sai khiến, ngoan ngoãn phục tùng ai
• To be at sb’s elbow: Đứng bên cạnh ngời nào
• To be at sb’s heels: Theo bén gót ai
• To be at sb’s service: Sẵn sàng giúp đỡ ai
• To be at stake: Bị lâm nguy, đang bị đe dọa
• To be at stand: Không tiến lên đợc, lúng túng
• To be at strife (with): Xung đột(với)
• To be at the back of sb: Đứng sau lng ngời nào, ủng hộ ngời nào
• To be at the end of one’s resources: Hết cách, vô phơng
• To be at the end of one’s tether: <Đến chỗ kiệt sức, không chịu đựng nổi nữa; hết phơng
• To be at the front: Tại mặt trận
• To be at the helm: Cầm lái, quản lý
• To be at the last shift: Cùng đờng
• To be at the pain of doing sth: Chịu khó nhọc làm cái gì
• To be at the top of the tree: Lên tới địa vị cao nhất của nghề nghiệp
• To be at the top the of the form: Đứng đầu trong lớp học
• To be at the wheel: Lái xe
• To be at the zenith of glory: Lên đến tột đỉnh của danh vọng
• to be at variance with someone: xích mích (mâu thuẫn) với ai
• To be at work: Đang làm việc
đọc nhiều hơn tại: http://cunghoc.org/category/thu-vien/tai-li%E1%BB%87u-khac/Tác giả: kenji.katori Thời gian: 25-7-2012 09:21 AM
hayyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyy waaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaTác giả: ashley89 Thời gian: 22-9-2012 01:43 AM
greate...thks ban nhìu nhe, dạo này ôn tiếng anh,
củng cố từ vựng..
nếu còn up thêm nha bạn Tác giả: tranbaongoc891 Thời gian: 6-1-2014 07:43 PM
OK được rồi
of course tất nhiên rồi
of course not tất nhiên là không rồi
that's fine được rồi
that's right đúng rồi
sure chắc chắn rồi
certainly chắc chắn rồi
definitely nhất định rồi
absolutely nhất định rồi
as soon as possible càng nhanh càng tốt
that's enough thế là đủ rồi
it doesn't matter không sao
it's not important không quan trọng đâu
it's not serious không nghiêm trọng đâu
it's not worth it không đáng đâu
I'm in a hurry mình đang vội
I've got to go mình phải đi đây
I'm going out mình đi ra ngoài bây giờ
sleep well ngủ ngon nhé
same to you! cậu cũng thế nhé!
me too mình cũng vậy
not bad không tệ
I like ... mình thích…
him anh ấy
her cô ấy
it nó
I don't like ... mình không thích…
him anh ấy
her cô ấy
it nó
Thanks and apologies - Lời cảm ơn và xin lỗi
thanks for your ... cám ơn cậu đã…
help giúp đỡ
hospitality đón tiếp nhiệt tình
email gửi email
I'm sorry mình xin lỗi
I'm really sorry mình thực sự xin lỗi
sorry I'm late xin lỗi mình đến muộn
sorry to keep you waiting xin lỗi vì đã bắt cậu phải chờ đợi
sorry for the delay xin lỗi vì đã trì hoãnTác giả: tranbaongoc891 Thời gian: 6-1-2014 07:44 PM
great! tuyệt quá!
come on! thôi nào!
only joking! or just kidding! mình chỉ đùa thôi!
bless you! (after a sneeze) chúa phù hộ cho cậu! (sau khi ai đó hắt xì hơi)
that's funny! hay quá!
that's funny, ... lạ thật,…
that's life! đời là thế đấy!
damn it! mẹ kiếp!
Instructions - Chỉ dẫn
come in! mời vào!
please sit down xin mời ngồi!
could I have your attention, please? xin quý vị vui lòng chú ý lắng nghe!
let's go! đi nào!
hurry up! nhanh lên nào!
get a move on! nhanh lên nào!
calm down bình tĩnh nào
steady on! chậm lại nào!
hang on a second chờ một lát
hang on a minute chờ một lát
one moment, please xin chờ một lát
just a minute chỉ một lát thôi
take your time cứ từ từ thôi
please be quiet xin hãy trật tự
shut up! im đi!
stop it! dừng lại đi!
don't worry đừng lo
don't forget đừng quên nhé
help yourself cứ tự nhiên
go ahead cứ tự nhiên
let me know! hãy cho mình biết!
Tác giả: bembembalem Thời gian: 7-1-2014 12:12 PM
Cảm ơn bạn rất nhiều vì đã chia sẻ
Mình đang cần tìm kiếm mấy tài liệu để dạy cho lũ trẻ con . Đang lừoi đi tìm thì thấyTác giả: serena Thời gian: 7-1-2014 09:42 PM
Mình thấy mọi người cứ lên thẳng những trang web tiếng anh có nội dung mà mình thích rồi cố gắng đọc, sẽ tiến bộ nhanh hơn Tác giả: kidi Thời gian: 7-1-2014 10:33 PM
nhiều quá nhỉ, tình hình có khi phải cóp lại vào file word rồi rảnh rỗi lôi ra mà gặm dần thôi. thank các bạn đã chia sẻ nhé. toàn những câu phổ biến, nhiều lúc nghe thấy rất nhiều cơ mà chả nhớ được nội dung nên toàn bỏ qua, toàn dịch linh tinh theo từng từTác giả: la123 Thời gian: 10-7-2014 04:37 PM
hay quá nhiều cái hữ ích thật
thank các bạn đã chia sẻ nha Tác giả: hoadaquy2710 Thời gian: 19-7-2014 09:12 AM
Vô tình lang thang lụm được bí kíp
Thanks các bạn nhìu nhìu
Ai có gì chia sẽ thêm cho mình học hỏi nha