Bài được Nat sửa lúc 2011-9-2 16:05
Tên tiếng Anh: Moon Geun Young
Tên tiếng Hàn: 문근영
Tên tiếng Hoa:文根英 (Văn Căn Anh)
Tên tiếng Nhật: ムン・グニョン
Ngày sinh: 06/05/1987
Nhóm máu: B
Chiều cao: 1m65
Cân nặng: 45kg
Khởi nghiệp: phim On the way (1999)
Năm xuất hiện: 1997
Công ty quản lý: Namoo Actors
Quê quán: tỉnh Gwang Ju, Hàn Quốc
Gia đình: Cha mẹ và 1 em gái
Sở thích: Nghe nhạc, đọc sách và nhảy múa
Học vấn: Tiểu học Mae Gok
Trung học Woo San
Phổ thông trung học Gook Je
Đại học Sungkyunkwan (chuyên ngành văn học Hàn Quốc (hiện giờ đang học năm 4)
Nickname: Geun Bong (hoặc Bong)
Tác phẩm
Điện ảnh
* Love Me Not (2006) (với vai Ryu Min)
* Innocent Steps (2005) (với vai Jang Chae-rin)
* My Little Bride (2004) (với vai Seo Bo-eun)
* A Tale of Two Sisters (2003) (với vai Bae Su-yeon)
* Lovers' Concerto (2002) (với vai Lee Ji-yoon)
* On the Way (1999)
Phim truyền hình
* Mary Stayed Out All Night (KBS,2010) (với vai Mary Wei/Ui-Mae Ri)
* Cinderella’s sisters (KBS,2010) (với vai Go Eun-jo/Song Eun-jo)
* Họa sỹ gió (SBS, 2008) (với vai Shin Yun-bok)
* Wife (KBS, 2003) (với vai Han Min-ju)
* The last empere (KBS, 2001) (với vai hoàng hậu Myung-sung lúc nhỏ)
* Trái tim mùa thu (KBS, 2000) (với vai Choi Eun-suh lúc nhỏ)
* Thầy cơm cháy và 7 củ khoai tây (KBS, 1999) (với vai Han Mi-so)
Kịch
* Closer (với vai Alice) (2010)
Các chương trình truyền hình
* Happy Together Season 3: Dàn cast của bộ phim “Chị em lọ lem” (Chun Jung Myung, Taecyeon, Seowoo) tập 142, 143 (KBS2, 2010)
* Yashimanman: Cùng với Kim Joo Hyuk (Nam DV chính trong Love Me Not) (SBS, 2006)
* E-learning Championship Final : với tư cách MC khách mời (iTV, 2005)
* Yashimanman: cùng với Park Gun-hyung (Nam DV chính trong Vũ điệu Sampa) (SBS, 2005)
* Golden Bell Challenge: Tập phim về trường quốc tế cấp 3 Gwangju (KBS, 2004)
* Park Soo-hong & Yoon Jung-soo's Love House: Tập phim về trường cấp 2 Jinju Joong-ang (MBC, 2004)
* Fairytale World Dreams MC (KBS, 2003)
* Son Chang Min & Kim Won Hee's 3 Days of Love (iTV, 2001)
* Jung Euna's Good Morning (SBS, 2000)
* Free Saturday: Autumn Tale Special (cùng với Choi Woo Hyuk) (KBS 2000)
* Gwangju Broadcasting Station Quiz Champ: Tập phim về trường cấp 3 Woo-san (KBC)
* Music Camp VJ (MBC 2000~2001)
* TV Brings Love (KBS, 1997) (Lee Min-woo, Park Jae-Hong, Park Yong-woo episodes)
Giải thưởng nghệ thuật
* 2010 KBS Drama Awards: Nữ diễn viên xuất sắc nhất (Chị em Lọ Lem / Marry me! Mary)
* 2010 KBS Drama Awards: Nữ diễn viên đc yêu thik nhất (Chị em Lọ Lem / Marry me! Mary)
* 2010 KBS Drama Awards: Giải cặp đôi đc yêu thik nhất cùng với Jang Geun Seok (Marry me! Mary)
* 2009 Seoul Drama Awards (SDA): Nữ diễn viên đc yêu thik nhất (Họa Sỹ Gió)
* 2009 45th Baeksang Arts Awards: Nữ diễn viên chính xuất sắc (Họa Sỹ Gió)
* 2008 SBS Drama Awards: Giải thưởng Daesang (Họa Sỹ Gió)
* 2008 SBS Drama Awards: Giải cặp đôi đc yêu thik nhất cùng với Moon Chae Won (Họa Sỹ Gió)
* 2008 SBS Drama Awards: Giải thưởng 10 DV hàng đầu (Họa Sỹ Gió)
* 2008 Grime Awards: Nữ DV chính xuất sắc trong lĩnh vực phim truyền hình (Họa Sỹ Gió)
* 2007 44th Daejong Film Awards: Nữ DV chính xuất sắc (Love Me Not)
* 2005 42nd Daejong Film Awards: Nữ DV đc yêu thik nhất (Vũ điệu Sampa)
* 2004 25th Blue Dragon Film Awards: Nữ DV đc yêu thik nhất (Cô dâu nhỏ xinh)
* 2004 12th Choonsa Film Awards: Nữ DV mới xuất sắc (Cô dâu nhỏ xinh)
* 2004 41st Daejong Film Awards: Nữ DV mới xuất sắc và Nữ DV đc yêu thik nhất (Cô dâu nhỏ xinh)
* 2000 KBS Drama Awards: Nữ dv trẻ xuất sắc ( Trái tim mùa thu)
* 1999 Model Edubox Kone Award
Người đại điện
* 2007 Chương trình từ thiện Ruy băng hồng (Chống lại căn bệnh ung thư dzú) (2007–nay)
* 2005 Ủy ban Bầu cử Quốc gia
* 2004 Chiến dịch Cử tri Trẻ.
* 2004 Hội Sáng kiến e-Learning của Hàn Quốc
* 2004 Liên hoan phim quốc tế Gwangju
* 2003 Liên hoan phim quốc tế Gwangju
* 2003 Lễ hội Kimchi Gwangju
Các website
|