Jung Joon Ho - 정준호
Profile
* Tên: Jung Joon Ho | Jeong Jun Ho
* Hangul: 정준호
* Hanja: 鄭俊鎬
* Ngày sinh : 01-10 -1970
* Nơi sinh: Yesan-gun, Chungcheongnam-do, South Korea
* Chòm sao: Libra – Thiên Bình
* Chiều cao : 1m83
* Cân nặng : 79 kg
* Nhóm máu : A
* Học vấn : Đại học Kyung Hee ( ngành nội dung văn học báo chí, cử nhân lớp diễn xuất )
* Sở thích: Xem video, chơi golf
Quan hệ gia đình:
* Gia đình: Cha mẹ, một chị gái và hai em trai.
* Hôn nhân: kết hôn với Lee Ha Jung (Lee Ha Jeong) vào ngày 25/3/2011, làm việc tại Đài MBC.
Phim truyền hình:
* Queen of Reversals (MBC, 2010)
* Athena: Goddess of War (SBS, 2010) – khách mời đặc biệt
* Coffee House (SBS, 2010) – khách mời đặc biệt
* Iris (KBS2, 2009)
* The Last Scandal of My Life (MBC, 2008)
* If in love... like them| Perhaps Love (Mnet/SBS 2007)
* Princess LuLu (SBS, 2005)
* Hotelier (MBC, 2001)
* Air Force (MBC, 2000)
* Mr. Duke (KBS, 2000) – khách mời đặc biệt
* Goodbye My Love (MBC, 1999)
* Women Like You (MBC, 1999)
* Love (MBC, 1998)
* Sunflower (MBC, 1998)
* Panther of Kilimanjaro (KBS2, 1998)
* Should Have a Good Heart (MBC, 1998)
* Condition of Love (MBC, 1997)
* Cinderella (MBC, 1997)
* Beautiful Sin (SBS, 1997)
* Sibling Relations (MBC, 1996)
* Open Your Heart (MBC, 1996)
* War and Love (MBC, 1995)
* 4th Republic (MBC, 1995)
Phim điện ảnh:
* Little Hero (2011)
* Love, In Between (2010)
* George and Bong-sik (2010)
* Iris: The Movie (2010)
* More Than Blue (2009) - khách mời đặc biệt
* Sorry for the City | City of Damnation (2009)
* West 32nd (2007) - khách mời đặc biệt
* The Houseguest and My Mother (2007)
* Love at Sarangbang (2007)
* Righteous Ties (2006)
* My Boss, My Teacher (2006)
* The Twins (2005)
* Public Enemy 2 | Another Public Enemy (2005)
* A Wacky Switch (2004)
* North Korean Guys (2003)
* The Legend of Evil Lake (2003)
* Unborn but Forgotten (2002)
* Marrying the Mafia (2002)
* A Perfect Match (2002)
* Glorious Family (2002)
* Romantic Comedy (2002)
* My Boss, My Hero (2001)
* Last Witness (2001)
* The Siren (2000)
* The Anarchist | Anakiseuteu Anarchists ( (2000)
* 1818 (1997)
Nominated – Đề cử:
* 2008 MBC Drama Best Couple Award: Choi Jil Sil (Choi Jil-si) and Jung Joon Ho, for The Last Scandal of My Life
* 2008 MBC Best Drama Award: The Last Scandal of My Life
Awards - Giải thưởng:
* 2010 MBC Drama Awards: Top Excellence Award - Actor (Queen of Reversals)
* 2009 KBS Drama Awards: Excellence Award, Novella Drama - Actor (IRIS)
* 2009 17th Chunsa Film Festival: Hallyu Culture Daesang
* 2008 MBC Drama Awards: Best Actor Award (Last Scandal)
* 2007 Kyung Hee University Awards: Lifetime Achievement
* 2005 28th Hwanggeum Film Awards: Best Actor Award
* 2002 23rd Blue Dragon Film Awards: Popularity Award
* 1996 MBC Drama Awards: Best New Actor Award (Open Your Heart)
Giải thưởng khác:
* 2010: Phong tước hiệu Hiệp sĩ rượu vang Pháp (La Jurade Saint- Emillion)
* 2010: Nhận giải thưởng của Bộ trưởng Bộ Văn Hóa vì cống hiến phổ biến văn hóa Hàn Quốc
Hoạt động:
* 2011: Đại sứ Thế vận hội Olympic Pyeongchang
* 2010: Đại sứ thiện chí Võ thuật Taekwondo Olympic
* 2010: Giám đốc Điều hành (CEO) Happy Hawaii
* 2010: Đại sứ xã hội tiến bộ
* 2010: Đại sứ thiện chí của năm Chungcheong 2010
* 2009: Chủ tịch điều hành Liên hoan phim các trường Đại học lần thứ 5.
* 2009: Đại sứ Festival hoa cúc GaGoPa Masan lần thứ 9
* 2009: Đại sứ Korea Grand Sale
* 2009: Đại sứ liên hoan phim Quốc tế Seoul lần thứ nhất
* 2009: Đại sứ Tình báo quốc gia danh dự
* 2009: Đại sứ thiện chí Thể thao khuyết tật
* 2009: Đại sứ bệnh Ung thư dạ dày
* 2008: Đại sứ Quỹ phúc lợi Xã hội Seoul
* 2008: Chủ tịch điều hành Liên hoan phim Quốc tế Chungmuro
* 2008: Đại sứ liên hoan Quảng cáo Quốc tế Busan lần thứ nhất
* 2008: Đại sứ Glasgow Coma Scale Club quốc tế (GSC club)
* 2007: Đại sứ các ngành công nghiệp nặng Kaesong
* 2007: Đại sứ Baekje Cultural Festival (Liên hoan văn hóa Bách Tế)
* 2007: Đại sứ Kĩ năng cạnh tranh Quốc gia (National Skills Competition) Cheonan lần thứ 42
* 2007: Chủ tịch chương trình Phổ biến Văn hóa nghệ thuật và quỹ phát triển tài năng Hàn Quốc
* 2006: Đại sứ giải vô địch thế giới F1 Grand Prix tạo Hàn Quốc
* 2006: Đại sứ thiện chí xây dựng trường học không bạo lực
* 2006: Artists Himalaya Expedition Island Peak - expedition chief (tạm dịch: Thám hiểm nguồn gốc dãy Himalaya – trưởng đoàn)
* 2002 -2004: MC Blue Dragon Film Awards (Dẫn chương trình giải thưởng Điện ảnh Rồng Xanh)
Website:
* Hàn Quốc jungjunho.com
* Trung Quốc lovejunho.5d6d.com
* Nhật Bản
www.jeoungjunho.jp
* cafe.daum.net/junhoforever
* Tóm tắt cuộc sống và sự nghiệp: en.wikipedia.org/wiki/Jung_Joon-ho
Edit @ 110524 by binhbong