Quên mật khẩu
 Đăng ký
Tìm
Event Fshare

Xem: 108526|Trả lời: 609
In Chủ đề trước Tiếp theo
Thu gọn cột thông tin

[Nam] Kevin Cheng - Trịnh Gia Dĩnh (鄭嘉穎)

  [Lấy địa chỉ]
Nhảy đến trang chỉ định
Tác giả


Profile


Tên tiếng Hoa: 鄭嘉穎
Tên phiên âm:Cheng Ka Wing
Tên tiếng Phổ Thông: Zheng Jia Ying
Tên tiếng anh: Kevin Cheng
Tên tiếng Việt : Trịnh Gia Dĩnh (Tên lót chữ "Gia" có nghĩa là tốt đẹp,"Dĩnh" là thông minh.Cảm giác mà Trịnh Gia Dĩnh mang đến cho người kháccũng giống như tên gọi của anh, như viên kim cương dù bị chôn vùi cũngkhông đánh mất giá trị của nó... (Theo Đất Mũi)
Birthday: 15/8/1969
Chòm sao: Leo/Sư tử
Nơi sinh: USA
Chiều cao: 178cm
Cân nặng: 66kg
Tầm nhìn/Độ cận: 20/20
Học lực: California State University, Los Angeles
Sở thích: tennis, bóng rổ,ca hát
Màu iu thích: Đen,Trắng,Xanh lá cây
Mùa iu thích: mùa hè
Quốc gia iu thích: Canada
Nhãn hiệu iu thích: D&G
Món ăn ưa thích:Món Thượng Hải,món Nhật,món Thái
Friends within the industry: Raymond Lam, Frankie Lam, Ben Yeo, Niki Cho
Bạn thân trong ngành: Lâm Phong, Lâm Văn Long, Dương Quốc Long (Singapore),Châu Lệ Kỳ

THĂNG TRẦM SỰ NGHIỆP

Những năm đầu

Kevin Cheng sinh tại Sanfransisco, USA. Anh đến sống tại HK khi còn rấtnhỏ và trải qua phần lớn tuổi thơ cuả mình tại HK. Kevin đã học trườngPun U Association Wah Yan Primary, và sau đó là trường Hong KongInternational School và Wah Yan College, Hong Kong, một ngôi trườngtrung học Anh Ngữ tại HK. Khoảng 12 tuổi, mẹ anh đã gởi anh ấy sang SanFrancisco để sống với chú trong 2 năm. Tuy nhiên sau đó, K đã trỏ lạiHK khi mẹ anh ấy đổi ý về việc di cư sang Mỹ.
Chưa học xong trung học tại HK, anh lại sang Canada trong những nămnghỉ học. Sau đó anh ta đến US để theo đuổi bằng Đại Học kỹ sư các côngtrình lớn ở CSULA. Tuy vậy, nhưng sau khi cha anh ấy qua đời, anh takhông học tiếp đại học mà quyết định trở về HK ở với mẹ và bắt đầu sựnghiệp ca hát của mình.

1993-2005: Sự khởi đầu “khiêm tốn”


Khi anh 16 tuổi và vẫn còn học tại trường trung học HK, anh tham giavào cuộc thi Giọng ca mới TVB. Tuy nhiên, anh ấy bỏ cuộc giữa chừng vìchưa sẳn sàng cho sự nghiệp ca hát vào lúc này. Khi trở về HK sau sựqua đời của cha, lúc anh khoảng 23 mấy tuổi, Cheng quyết định tiếp tụctheo đuổi nghề ca hát. Anh ký hợp đồng với nhãn hiệu PolyGram vào năm1993 và ra album trong cùng năm đó. Anh ấy được xem là một người pháthiện mới với tiềm năng và tương lai với rất nhiều giải thưởng Ca sĩ mớixuất sắc nhất (Best New Artist) vào năm 1994. Tuy vậy, những tai tiếngbắc đầu xuất hiện về việc anh hẹn hò với Linda Wong Hing Ping, tạo rasự mâu thuẫn giữa anh và người quản lý, Dai SeeChung. Người quản lý củaanh đã đổi hướng và đẩy anh ấy sang làng giải trí Đài Loan. Anh sangĐài Loan và cho ra rất nhiều albums tiếng Quang thoại và có nhiều vaidiễn ở đây, nhưng tất cả chỉ là những thành công không đáng kể trong sựnghiệp của anh
Anh được TVB phát hiện sau những khi xem nhân vật anh ấy diễn trongphim “Tuyệt đại song kiêu”, trong phim anh đóng vai một tên côn đồ,Giang Ngọc Lãng . Sau đó anh ấy trở về HK và ký hợp đồng với TVB trongnhững năm sau này. Anh bắt đầu diễn những vai nhỏ cho đến năm 2004 khianh ấy nhận được vai nam chính trong phim Tiết tấu tình yêu (Hard Fate).

2006 đến nay: Thành công liên tiếp

Kevin Cheng thành công liên tiếp sau khi nhận vai chính trong phim tìnhcảm của TVB năm 2006 Under the Canopy of Love, trong phim anh ấy đóngcặp với Châu Lệ Kỳ và Huỳnh Tông Trạch. Sự nghiệp ca hát của anh cũngbắt đầu đi lên sau khi Lui Jia-Chang giúp anh cho ra đĩa “ Vô khả nạihà”. Và cũng trong năm đó anh ta cho ra album tiếng Quảng Đông và tổchức liveshow mini đầu tiên. Châu Lệ Kỳ, Lâm Phong và Miriam Yeung làmột trong những khách mời trong mini show này.
Trong năm 2006, Kevin Cheng đoạt giải Nam diễn viên chính xuất sắc nhấtcủa TVB với vai trong phim Under the Canopy of Love. Anh ấy th â ật sựbất ngờ và nói không nên lời “mẹ đã ủng hộ tôi để tôi vượt qua nhữngkhó khăn trong 30 năm. Đêm nay tôi cuối cùng cũng đã có thể để mẹ biếtrằng con trai của mẹ đã có sự lựa chọn đúng đắn. Tôi muốn nói với mọidiễn viên những ai đang đấu tranh ngoài kia, miễn là bạn kiên trì thìgiấc mơ sẽ thành hiện thực.” Anh được Virginia Lok, người quản lý TVB,đánh giá cao và anh cũng là một nam diễn viên được Army Wong, nhà sảnxuất TVB, yêu thích.
Vai phản diện đầu tiên của anh là một nhân vật trong phim truyền hìnhnăm 2007 của TVB Cảnh sát tài ba (The Ultimate Crime Fighter), anh thểhiện vai tên sát nhân “Aaren”. Trong bộ phim truyền hình năm 2008 củaTVB, “Last One Standing”, nhân vật cựu tù nhân “Trương Thừa Hy” của anhđã được giới phê bình đánh giá cao và được sự hoan nghên rộng rãi củangười xem. Vai diễn này được xem một hứa hẹn tuyệt vời trong sự nghiệpcủa anh ấy. Nó đã đưa anh vào top 5 diễn viên chính xuất sắc nhất củaTVB trong giải TVB Award năm 2008. Anh đã mất giải thưởng này vào taycủa nam diễn viên kỳ cựu Hạ Vũ.

NHỮNG BỘ KEVIN THAM GIA

PHIM ĐIỆN ẢNH (updated 08/2011)

1. (1993) Quảng Đông Ngũ Hổ -The Tigers: The Legend of Canton - 《廣東五虎之鐵拳無敵孫中山》 - vai chồng củaHoàng Bao Xa
2. (1994) Hong Kong Nocturne - 香江花月夜 – vai Trương Gia Dĩnh
3. (1996)《假男假女》 – vai Jaffee
4. (2000) 《Fing頭 K王之王》– vai Sa Triển Hào
5. (2004) Instant Marriage - 新婚告急  老公只能做七天 – vai Trần Đông Phàm
6. (2007) Phong Cuồng Phấn Ti Vương - Super Fans - 《甜心粉絲王》 / 狂粉 - vai Trịnh Ân Nghi
7.
(2007) Bản Sắc Nữ Nhi –Wonder Women - 《女人本色》 - vai Nghiêm Học Phong
8. (2010) 72 khách trọ - 72 Tenants of Prosperity - 72家租客
9. (2011) – Cạnh Hùng Nữ Hiệp Thu Cẩn - The Women Knight Of Mirror Lake - 《竞雄女侠 秋瑾》 - vai Vương Đình Quân


PHIM TRUYỀN HÌNH (updated 08/2011)

1. (1994) Mind Your Own Business - 開心華之里(tvb) - Cả nhà cùng vui - vai Lý Thượng Tuấn
2. (1999) The Legendary Twins - 绝代双骄(Taiwan)  Đao Kiếm Vô Tình - vai Giang Ngọc Lãng
3. (2000) The Legend Of The Alliance - 少林七崁 - Thiếu Lâm Tư Thất Khảm/Bảy Anh Hùng Thiếu Lâm - vai Giản Thế Chính
4. (2002) 天地传说之鱼美人Thiên Địa Truyền Thuyết Về Mỹ Nhân Ngư - vai Giang Vân Phi
5. (2002) Network Love Story(tvb) - Chuyện tình trên mạng - vai Lục Nãi Thánh
6. (2002) Burning Flame II - 烈火雄心II (tvb) - Liệt hỏa hùng tâm 2 - vai Kỷ Hưng Điền (Mark)
7. (2002) Slim Chances - 我要Fit一Fit (tvb) - Cơ hội mong manh - vai Thi Tự Cường
8. (2003) The Threat of Love II - 我愛你2 - Anh yêu em 2
9. (2003) Better Halves - 金牌冰人 - Se duyên - vai Hiệp Tri Thu
10. (2003) Point of No Return 西關大少 - Thiếu gia vùng tây quan - vai Trần Kế Đường
11. (2003) Not Just A Pretty Face 美麗在望 - Sự hoàn hảo - vai Hoắc Vi Thuấn
12. (2003) Life Begins At Forty 花样中年 - Tuổi trung niên - vai Hình Chí Kiện
13. (2004) Hard Fate 翡翠戀曲 - Tiết tấu tình yêu - vai Lương Gia Minh (Ken)
14. (2004) Placebo Cure 心理心裏有個謎 - Ảo tưởng - vai Thẩm Tổ Nghiêu (Joe)
15. (2004) Split Second 爭分奪秒 - 30 ngày điều tra - vai Vương Gia Huy (Vincent)
16. (2005) Food For Life Yummy Yummy - Gia vị cuộc sống - vai Trần Gia Lạc (Gà con)
17. (2006) Trimming Success 飛短留長父子兵  -  Vượt lên chính mình - vai Phạm Thiên Lãng (Jason)
18. (2006) Under the Canopy of Love 天幕下的戀人 - Tình yêu dưới vòm trời - vai Thẩm Lãng (Alan)
19. (2007) Devil's Disciples 強劍 - Cường kiếm - vai Kinh Nghệ
20. (2007) Life Art 寫意人生 - Bức hoạ cuộc đời - vai Phương Tử Thông (Ryan)
21. (2007) The Ultimate Crime Fighter 通天幹探 - Cảnh sát tài ba - vai Trang Văn Hi (Aaren)
22. (2008) The Seventh Day 最美麗的第七天 - Hạnh phúc ảo - vai Du Chí Dĩnh
23. (2008) Forensic Heroes II 法證先鋒II - Bằng chứng thép II - vai Dương Dật Thăng (Ivan)
24. (2008) Last One Standing 與敵同行 - Tìm lại một nữa - vai Trương Thừa Hy
25. (2009) Burning Flame III 烈火雄心III - Liệt hoả hùng tâm 3 - vai Trác Bách Vũ (Rex)
26. (2009) Beyond the Realm of Conscience 宮心計 - Cung tâm kế - vai Cao Hiễn Dương
27. (2010) Iron Horse Seeking Bridge 鐵馬尋橋 - Thiết mã tầm kiều - vai Cố Kiên Thành / Cố Nhữ Chương / La Tiểu Đông
28. (2010) Ghetto Justice 怒火街頭 - Nộ Hỏa Nhai Đầu - vai La Lực Á (L.A Law)
29. (2010) Home Troopers 居家兵團 - Cư Gia Binh Đoàn - vai Chư Cát Tĩnh
30. (2010) Only You 只有您- Chỉ có mẹ - vai Hạ Thiên Sinh (Summer)
31. (2011) Bộ Bộ Kinh Tâm 步步驚心 - Bộ bộ kinh tâm (TQ) - vai Bát A Ca Dân Tự
32. (2011) The King Boxing 拳王 - Quyền Vương - vai Đường Thập Nhất
32. (07/2011)The Mysteria Of Palace - 深宫谍- Thâm Cung Điệp Ảnh  - vai Cách Thái, con trai thứ ba của Liệt Thân Vương


CÁC BÀI HÁT THEME SONG :


    2005: Yummy Yummy Main Theme - 《與朋友共》(With Friends) - song ca với Lâm Phong
    2005: Yummy Yummy Sub Theme - 《三角兩面》(Three Corners With Two Sides)
    2006: Trimming Success Main Theme - 《愛平凡》(Love Ordinary)
    2006: Under the Canopy of Love Main Theme - 《請講》(Please Say) - song ca với Chu Lệ Kì
    2006: 2006 World Cup Theme - 《Put Your Hands Up》 - hát với Lâm Phong, Ngô Trác Hi và Hoàng Tông Trạch
    2007: Life Art Main Theme - 《活得寫意》(Live an Enjoyable Life)
    2007: Devil's Disciples Main Theme - 《強劍》(Sacred Sword) - song ca với Hoàng Tông Trạch
    2008: The Seventh Day Main Theme - 《最美麗的第七天》(The Most Beautiful Seventh Day)
    2008: The Seventh Day Sub Theme - 《抱著空氣》(Embracing the Air) - song ca với Chu Lệ Kì
    2009: Burning Flame III Sub Theme - 《有意》(Intentions) - song ca với Hồ Hạnh Nhi


NHỮNG ALBUM ĐÃ PHÁT HÀNH :


1. Kevin 鄭嘉穎 - self-titled debut album (1993)
2. 全因身邊有你 (All Because of You By My Side) (1994)
3. 夢想國 (Dreamland) (1994)
4. 誰(比你)更重要新曲精選 (No One is More Important Than You) - new songs plus compilation album (1995)
5. Polygram 25th Anniversary - Every Years is happy (01/12/95)
6. Polygram Chao Ji Chao Zhi Xi Lie Vol 1-3(01/12/96)
7. Polygram The BEst Song Collection
8. 因爲愛上你 (Because I Have Fallen for You) - mandarin album (1997)
9. Stay with me - Album Coco Lee Kevin (01/07/99)
10. Truly Love you vol 3
11. United Power ' 95
12. The best singing partners (01/12/98)
13. Summer Party. Polygram Forever (19/03/01)
14. Polygram 88 collection (01/07/98)
15. Fei Chang Qing Tao (08/06/02)
16. Selection of love remix (05/07/04)
17. The collectibles vol.27 (09/04/02)
18. All about men (Limited Edition) - 21/04/05
19. 無可奈何 (Can't Endure) (2006)
20. Kevin 鄭嘉穎新曲加精選 - new songs plus compilation album (2006)


CÁC GIẢI THƯỞNG :


1994: Metro Radio Golden Song Awards 《第一屆十大金心情歌頒獎典禮》- Best New Artist
1994: TVB Jade Solid Gold Music Awards 《1993年度十大勁歌金曲頒獎典禮》- Most Popular Newcomer (silver)
1.1994: RTHK Top 10 Chinese Song Awards 《第十六屆十大中文金曲頒獎典禮》- Most Promising Newcomer (bronze)
2.1994: Commercial Radio Music Awards 《第六屆叱咤樂壇頒獎典禮》- Best New Artist (gold)
3. 2003: Men's Uno - Stylish Actor
4. 2004: Hong Kong Designer Awards - Top 10 Best Dressed People
5. 2005: Malaysia Astro Wah Lai Toi Awards - Favourite Character (Leung Ka Ming in Hard Fate)
6. 2006: TVB Magazine Popularity Awards - Top 10 Most Popular TV Character (Alan in Under the Canopy of Love)
7. 2006: TVB Magazine Popularity Awards - Most Popular Magazine Cover (with Niki Chow)
8. 2006: Jessica Magazine - Extraordinary Charm
9. 2006: TVB Children Song Awards - Top 10 Children Songs & Children Songs Gold Award for 《Keroro 军曹》
10. 2006: TVB Jade Solid Gold Best Songs Round 2 - Most Popular Mandarin Song for 《無可奈何》
11. 2006: TVB8 Gold Songs 2006 4th Quarter Selections - Gold Song for 《無可奈何》
12. 2006: TVB 39th Anniversary Awards - Best Actor in a Leading Role (Alan in Under the Canopy of Love)
13. 2007: Malaysia Astro Wah Lai Toi Awards - Favourite Character (Chan Ka Lok in Yummy Yummy)
14. 2007: Hong Kong Media Top 10 Artist Awards - 4th Place
15. 2007: Hong Kong Media Top 10 TV Program Awards - 9th Place (Under the Canopy of Love)
16. 2008: Malaysia Astro Wah Lai Toi Awards - Favourite Character (Alan in Under the Canopy of Love)
17. 2008: Malaysia Astro Wah Lai Toi Awards - Favourite Theme Song (《請講》from Under the Canopy of Love)
18. 2008: Malaysia Astro Wah Lai Toi Awards - Favourite On-Screen Couple (Kevin Cheng and Niki Chow)
19. 2010 : Malaysia Astro Wah lai Toi Awards - Favourite Character
20. 2011  Starhub - Favourite Character (top 5)


@Kevin Forest VN FC
@baidu



Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

Sofa
Đăng lúc 3-9-2011 20:33:47 | Chỉ xem của tác giả
Thì ra em bên đây xây nhà hả
Mọi người xây nhà hăng say quá
chúc xây khoẻ nhé, cố lên :victory:
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

Ghế gỗ
 Tác giả| Đăng lúc 4-9-2011 13:45:39 | Chỉ xem của tác giả
hoahong100 gửi lúc 2011-9-3 20:33
Thì ra em bên đây xây nhà hả
Mọi người xây nhà hăng say quá
chúc xây khoẻ nhé, cố ...

hihi thks ss :x mà có hăng gì đâu ss
mãi vẫn còn pearl kìa ss
ss amber ùi kìa vào đâu mà pót hơn cả 100 vậy ss chỉ e với ^^

Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

Tầng
Đăng lúc 4-9-2011 13:58:55 | Chỉ xem của tác giả
edward.cullen gửi lúc 2011-9-4 13:45
hihi thks ss :x mà có hăng gì đâu ss
mãi vẫn còn pearl kìa ss
ss amber ùi kìa vào đâ ...

hA HA HA
ta vào game thớt Coffee ấy
xì pam nhảm trong ấy đấy
bên đấy mọi người cho xì pam

Bình luận

keke ra thế thks ss ^^  Đăng lúc 4-9-2011 02:19 PM
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

5#
 Tác giả| Đăng lúc 5-9-2011 22:52:34 | Chỉ xem của tác giả
TỔNG HỢP CÁC PHIM ĐIỆN ẢNH ANH DĨNH THAM GIA
(PART 1/2)
chia làm 2 post để page load hình nhanh hơn ^^


1. (1993) Quảng Đông Ngũ Hổ -The Tigers: The Legend of Canton - 《廣東五虎之鐵拳無敵孫中山》 - vai chồng của Hoàng Bao Xa
  


2. (1994) Hong Kong Nocturne - 香江花月夜 – vai Trương Gia Dĩnh
  


3. (1996)《假男假女》 – vai Jaffee
  (ng thứ 2 từ trên xuống bên trái)


4. (2000) 《Fing頭 K王之王》– vai Sa Triển Hào
poster hơi nhạy cảm nên ko tiện pót lên :">

5. (2004) Instant Marriage - 新婚告急  老公只能做七天 – vai Trần Đông Phàm

  (ảnh nam sát bên phải)

    



CRE edward.cullen


Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

6#
 Tác giả| Đăng lúc 5-9-2011 23:29:16 | Chỉ xem của tác giả
TỔNG HỢP CÁC PHIM ĐIỆN ẢNH ANH DĨNH THAM GIA
(PART 2/2)


6. (2007) Phong Cuồng Phấn Ti Vương - Super Fans - 《甜心粉絲王》 / 狂粉 - vai Trịnh Ân Nghi
(áo trắng đứng giữa)


7. (2007) Bản Sắc Nữ Nhi –Wonder Women - 《女人本色》 - vai Nghiêm Học Phong
  


8. (2010) 72 khách trọ - 72 Tenants of Prosperity - 72家租客



9. (2011) – Cạnh Hùng Nữ Hiệp Thu Cẩn - The Women Knight Of Mirror Lake - 《竞雄女侠 秋瑾》 - vai Vương Đình Quân




CRE edward.cullen



Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

7#
 Tác giả| Đăng lúc 5-9-2011 23:40:10 | Chỉ xem của tác giả
TỔNG HỢP CÁC PHIM TRUYỀN HÌNH ANH DĨNH THAM GIA
(PART 1/8)
chia làm nhìu part để page load hình nhanh hơn ^^

1. (1994) Mind Your Own Business - 開心華之里(tvb) - Cả nhà cùng vui - vai Lý Thượng Tuấn



2. (1999) The Legendary Twins - 绝代双骄(Taiwan)  Đao Kiếm Vô Tình/Tuyệt Đại Song Kiêu - vai Giang Ngọc Lãng (thks pạn taurus đã góp ý ^^)



3. (2000) The Legend Of The Alliance - 少林七崁 - Thiếu Lâm Tư Thất Khảm/Bảy Anh Hùng Thiếu Lâm - vai Giản Thế Chính
(do phim cũ nên Ed hok kím đc pix cận mẹc của a T___T)


4. (2002) 天地传说之鱼美人Thiên Địa Truyền Thuyết Về Mỹ Nhân Ngư - vai Giang Vân Phi
  


CRE edward.cullen




Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

8#
 Tác giả| Đăng lúc 5-9-2011 23:40:55 | Chỉ xem của tác giả
TỔNG HỢP CÁC PHIM TRUYỀN HÌNH ANH DĨNH THAM GIA
(PART 2/8)

5. (2002) Network Love Story(tvb) - Chuyện tình trên mạng - vai Lục Nãi Thánh



6. (2002) Burning Flame II - 烈火雄心II (tvb) - Liệt hỏa hùng tâm 2 - vai Kỷ Hưng Điền (Mark)



7. (2002) Slim Chances - 我要Fit一Fit (tvb) - Cơ hội mong manh - vai Thi Tự Cường
   


8. (2003) The Threat of Love II - 我愛你2 - Anh yêu em 2 / Loving You




CRE edward.cullen




Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

9#
 Tác giả| Đăng lúc 5-9-2011 23:41:36 | Chỉ xem của tác giả
TỔNG HỢP CÁC PHIM TRUYỀN HÌNH ANH DĨNH THAM GIA
(PART 3/8)

9. (2003) Better Halves - 金牌冰人 - Se duyên - vai Hiệp Tri Thu



10. (2003) Point of No Return 西關大少 - Thiếu gia vùng tây quan - vai Trần Kế Đường
poster phim

tạo hình trong phim



11. (2003) Not Just A Pretty Face 美麗在望 - Sự hoàn hảo - vai Hoắc Vi Thuấn



12. (2003) Life Begins At Forty 花样中年 - Tuổi trung niên - vai Hình Chí Kiện




CRE edward.cullen


Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

10#
 Tác giả| Đăng lúc 5-9-2011 23:42:42 | Chỉ xem của tác giả
TỔNG HỢP CÁC PHIM TRUYỀN HÌNH ANH DĨNH THAM GIA
(PART 4/8)


13. (2004) Hard Fate 翡翠戀曲 - Tiết tấu tình yêu - vai Lương Gia Minh (Ken)



14. (2004) Placebo Cure 心理心裏有個謎 - Ảo tưởng/Tâm Lý Mê Ảo - vai Thẩm Tổ Nghiêu (Joe)



15. (2004) Split Second 爭分奪秒 - 30 ngày điều tra - vai Vương Gia Huy (Vincent)



16. (2005) Food For Life Yummy Yummy - Gia vị cuộc sống - vai Trần Gia Lạc (Gà con)




CRE edward.cullen




Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

Bạn phải đăng nhập mới được đăng bài Đăng nhập | Đăng ký

Quy tắc Độ cao

Trả lời nhanh Lên trênLên trên Bottom Trở lại danh sách